태극 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 태극 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 태극 trong Tiếng Hàn.

Từ 태극 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thái cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 태극

thái cực

noun

Xem thêm ví dụ

태극은 남성과 여성이 서로를 완전하게 해준다는 것을 뜻한다.
Bỏng xảy ra nam giới và phụ nữ gần như ngang nhau.
저는 저의 균형감을 키우는 요가와 태극권을 하고 있어요. 제가 균형감을 잃기 시작했을 때 제가 여전히 움직일 수 있도록 하기 위해서입니다.
Như tôi đang tập yoga và thái cực quyền để tăng khả năng cân bằng, bởi vậy khi tôi dần mất khả năng này, tôi vẫn có thể di chuyển.
그는 매일 밤 10시에 취침하고 아침 여섯 시면 일어나서 식사를 하고 태극권이나 검술 운동을 하였다.
Hằng đêm, ngài thức giấc lúc 3 giờ sáng, tụng niệm và tham thiền.
이 검을 황태극에게 전해준 후
Hãy đưa con dao này về.
Aganainae Anobinae 불나방아과 (Arctiinae) Boletobiinae Calpinae 태극나방아과 (Erebinae) Eulepidotinae Herminiinae Hypeninae Hypenodinae - 미크로녹투아(micronoctuoids) 포함 Hypocalinae 독나방아과 (Lymantriinae) Pangraptinae Rivulinae Scolecocampinae Scoliopteryginae Tinoliinae Toxocampinae
Aganainae Anobinae Arctiinae Boletobiinae Calpinae Erebinae Eulepidotinae Herminiinae Hypeninae Hypenodinae Hypocalinae Lymantriinae Pangraptinae Rivulinae Scolecocampinae Scoliopteryginae Tinoliinae Toxocampinae Dữ liệu liên quan tới Erebidae tại Wikispecies Images of Erebidae moths in New Zealand

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 태극 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.