तारीफ़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तारीफ़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तारीफ़ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तारीफ़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khen ngợi, sự ca ngợi, lời khen, ca ngợi, khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तारीफ़
khen ngợi(praise) |
sự ca ngợi(praise) |
lời khen(praise) |
ca ngợi(praise) |
khen(praise) |
Xem thêm ví dụ
क्या हम अपने घरवालों की तारीफ करते हैं? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
सलाह देने का एक असरदार तरीका है, किसी बात के लिए सच्चे दिल से तारीफ कीजिए और उसमें और भी बेहतर करने का बढ़ावा दीजिए। Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
9 मगर हाँ, इफिसियों की एक बात काबिले-तारीफ है कि उन्होंने “नीकुलइयों के कामों” से घृणा की। 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
कुछ समय पहले, दक्षिण अफ्रीका के प्रिटोरिया मेला मैदान के प्रमुख सुरक्षा अधिकारी ने सभी जातियों के यहोवा के साक्षियों के व्यवहार की तारीफ़ की जो उन सुविधाओं का अपने वार्षिक अधिवेशनों के लिए प्रयोग करते हैं। Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
लेकिन कुछ ऐसे भी हैं जो साक्षियों के जीने का तरीका देखकर उनकी तारीफ करते हैं। Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ. |
29 अगर हम यह बात ध्यान में रखें कि गवाही देने के काम से हम अपने सृष्टिकर्ता की तारीफ और उसके नाम की महिमा करते हैं, तो हमारा दिल हमें प्रचार काम करने के लिए उभारेगा। 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
क्या मुझे सिर्फ ऐसे मसीही काम पसंद हैं जिनसे मेरा नाम हो और दूसरे मेरी तारीफ करें? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
सन् 1950 से, मॆक्सिको में भाई-बहनों की संख्या बढ़ी है, और संगठन में भी बहुत बदलाव हुए हैं, यह वाकई काबिल-ए-तारीफ है। Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
हालाँकि एक स्पर्श, मुसकान, तारीफ के कुछ बोल और गले लगाना, हैं तो छोटी-छोटी बातें मगर ये एक पत्नी के दिल पर गहरी छाप छोड़ जाती हैं। Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
वह यह भी जानती है कि बच्चा अगर साफ-सुथरा होगा, तो लोग माँ-बाप की तारीफ करेंगे और अगर गंदा रहेगा तो माँ-बाप की ही बुराई करेंगे। Hơn nữa, chị cũng biết người khác sẽ đánh giá về cha mẹ qua ngoại diện của con cái. |
22 उन्होंने कहा, “सेना-अफसर कुरनेलियुस+ ने हमें भेजा है। वह परमेश्वर का डर माननेवाला नेक इंसान है। सारे यहूदी भी उसकी तारीफ करते हैं। एक पवित्र स्वर्गदूत ने उसे परमेश्वर की तरफ से हिदायत दी है कि तुझे बुलवा ले और जो बातें तू बताएगा उन्हें सुने।” 22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”. |
यह वाकई काबिले-तारीफ है कि हम लगातार मंडली की सभाओं में हाज़िर होते हैं और प्रचार में भाग लेते हैं। Việc chúng ta đều đặn tham gia các hoạt động bổ ích và thỏa nguyện như tham dự nhóm họp và đi rao giảng là điều đáng khen. |
मैं तेरी बड़ाई करता हूँ, तेरे नाम की तारीफ करता हूँ, Con tôn cao ngài, ca ngợi danh ngài, |
मुझे ऐसा एक भी पल याद नहीं, जब उन्होंने मेरी तारीफ की हो या मुझसे प्यार से बात की हो।” Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”. |
किर्खलिखेस हॉन्तलेक्सिकोन किताब के मुताबिक ऐक ने बाइबल के मूल पाठ का बिलकुल सही-सही अनुवाद किया था, पर इसके लिए “उसकी जितनी तारीफ की जानी चाहिए, उतनी नहीं की गयी।” Theo một bách khoa tự điển của giáo hội, cuốn Kirchliches Handlexikon, bản dịch của ông rất trung thực với bản gốc và “đáng được công nhận rộng rãi hơn so với hiện nay”. |
निजी दिलचस्पी दिखाइए—दूसरों की तारीफ कीजिए Biểu lộ sự quan tâm đến người khác—Bằng cách khen ngợi |
खासकर सेवा में मिली कामयाबियों के बारे में बताइए। मुनासिब बातों के लिए मंडली की तारीफ कीजिए। Chú trọng đến những thành quả mà hội thánh đạt được, và đưa ra lời khen thích hợp. |
इस कामयाबी की जितनी भी तारीफ की जाए कम है, क्योंकि कहा जाता है कि मंचू भाषा सीखने के साथ-साथ उसने नावाटल भाषा में अनुवाद की गयी लूका किताब की गलतियों को भी सुधारा। नावाटल, मेक्सिको की एक आदिवासी भाषा है। Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico. |
ऊपर दिए गए शब्दों में पौलुस ने त्रूफैना और त्रूफोसा की तारीफ की। रोम की कलीसिया की ये दोनों बहनें बहुत मेहनती थीं। 1 Phao-lô miêu tả Try-phe-nơ và Try-phô-sơ bằng những lời lẽ trên, là hai chị làm việc đắc lực trong hội thánh ở Rô-ma. |
जब तारीफ पाना आपको अच्छा लगता है तो क्या आपको भी दूसरों की तारीफ करने की पूरी-पूरी कोशिश नहीं करनी चाहिए?—मत्ती 7:12 पढ़िए। Bạn cảm thấy vui mừng khi nghe người khác khen mình, vậy chẳng phải bạn cũng nên cố gắng để khen ngợi người khác sao?—Ma-thi-ơ 7:12. |
उसी तरह, जब हम जी-जान से प्रचार करते हैं, तो इससे यहोवा की तारीफ या महिमा होती है। —मत्ती 25:20-23. Cũng vậy, chúng ta mang lại vinh hiển cho Đức Giê-hô-va khi rao truyền thông điệp Nước Trời với hết khả năng của mình.—Mat 25:20-23. |
11 नयी शख्सियत पहनने का हमारा इरादा होना चाहिए, यहोवा का आदर करना, न कि लोगों से तारीफ पाना। 11 Khi mặc lấy nhân cách mới, động cơ của chúng ta phải là tôn vinh Đức Giê-hô-va, chứ không phải để được con người ngợi khen. |
दवाइयों या खतरनाक चीज़ों की चर्चा वाले ऐसे वीडियो जिन्हें शिक्षा देने के लिए, डॉक्यूमेंट्री और कला को ध्यान में रखकर बनाया गया हो, वे आम तौर पर विज्ञापन देने के लिए सही होते हैं. बशर्ते, उनमें नशे के इस्तेमाल या नशीली चीज़ों के गलत इस्तेमाल को साफ़ तौर पर न दिखाया गया हो या उनकी तारीफ़ न की गई हो. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
17 यीशु ने सरदीस की कलीसिया के बस चंद लोगों की तारीफ की। 17 Trừ ra một số ít cá nhân, hội thánh Sạt-đe không nhận được một lời khen nào. |
उस गाइड के बारे में एक साक्षी भाई ने कहा: “इस महिला की हर बात से हैरानी साफ झलक रही थी और वह पूरे जोश के साथ साक्षियों की तारीफ कर रही थी।” Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तारीफ़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.