taal- trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taal- trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taal- trong Tiếng Hà Lan.
Từ taal- trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngôn ngữ, ngôn ngữ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taal-
ngôn ngữ(linguistic) |
ngôn ngữ học
|
Xem thêm ví dụ
Zelfs de taal die we gebruiken om over huwelijk en relaties te praten, laat dit zien. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
We zouden om te beginnen kunnen opletten welke vreemde talen we het meest in ons gebied tegenkomen. Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Hun taal heeft bijvoorbeeld geen officiële aanspreektitels als ‘meneer’ of ‘mevrouw’. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Studenten vinden het dikwijls heel moeilijk om een voordracht in een vreemde taal te begrijpen. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
Je zwijgt in alle talen maar je hebt de antwoorden. Ông không nói nhưng ông có lời giải đáp. |
Je vlees... is anders wel flink taal. Thịt của ngài... cứng quá. |
Ook is ze beschermvrouwe van tal van liefdadigheidsinstellingen. Cô là một người ủng hộ tích cực của nhiều tổ chức từ thiện. |
Let op je taal, alstublieft! Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái! |
Ten tijde van lancering waren er 300 vertalingen in 40 talen, gemaakt door 200 vrijwillige vertalers. Vào thời điểm đi vào hoạt động, 300 phần phiên dịch đã được thực hiện bởi 200 tình nguyện viên chuyển dịch bằng 40 ngôn ngữ. |
Door status aangedreven, opvallende consumptie moet het hebben van de taal van nieuwe dingen; Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ. |
Voor mij draait liefde om jou. vrouw in eigen taal: Đối với tôi, tình yêu là tất cả về bạn. người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ: |
Net zoals ik niet begreep dat ik al jarenlang een taal zonder woorden sprak met mijn schapen. Giống như mình không ý thức rằng đã từ lâu mình với lũ cừu giao cảm với nhau bằng một thứ ngôn ngữ nằm ngoài tiếng nói."" |
4 Talen veranderen in de loop van de tijd. 4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi. |
in 219 van die talen gepubliceerd is. được xuất bản trong 219 thứ tiếng. |
U kunt hervestigde vluchtelingen de plaatselijke taal leren, hun arbeidsvaardigheden aanscherpen of een sollicitatiegesprek met ze oefenen. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
Het lijkt of er iets geschreven staat in de taal van de Hoogland Dwergen. Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
in hun eigen taal zagen! trong tiếng mẹ đẻ! |
De talen in deze groep worden alleen gebruikt binnen de bijbehorende etnische groep. Tất cả diễn xướng của hội đều được dùng bằng ngôn ngữ riêng của dân tộc Mường. |
Voor sommige talen kun je tekst vertalen door de camera van je telefoon erop te richten. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
De bijbel moet de taal van de mensen spreken om tot hun hart te kunnen spreken. Kinh-thánh phải nói được sinh ngữ của loài người để động tới lòng họ. |
* Op dit moment ondersteunt AdMob alleen advertenties die in deze taal worden weergegeven. * Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. |
Veroorzaakt door de taal van geweren. Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn. |
Esperanto, officiële taal van de Europese Unie, nu! Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này |
Vanwaar die ongezouten taal? Tại sao những lời này mạnh mẽ như thế? |
Hoe zult u gebaat zijn bij een goede beheersing van de zuivere taal? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taal- trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.