Szwajcaria trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Szwajcaria trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Szwajcaria trong Tiếng Ba Lan.
Từ Szwajcaria trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Thụy Sĩ, thụy sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Szwajcaria
Thụy Sĩproper Którą, pieprzył za każdym razem, jak była w Szwajcarii. Người cùng hắn xếp hình mỗi khi cô ta đến Thụy Sĩ! |
thụy sĩ
Którą, pieprzył za każdym razem, jak była w Szwajcarii. Người cùng hắn xếp hình mỗi khi cô ta đến Thụy Sĩ! |
Xem thêm ví dụ
Nie zapominaj, że Szwajcaria jest ojczyzną zegarków. Đừng quên Thụy Sĩ là xứ sở của đồng hồ. |
Według badań Gallupa, to najszczęśliwszy naród tej planety, bardziej niż Szwajcaria i Dania. Theo thăm dò dư luận gần đây nhất của Viện Gallup, quốc gia hạnh phúc nhất hành tinh -- hơn bất cứ ai; hơn cả Thụy Sĩ và Đan Mạch. |
Obecnie w głosowaniu biorą udział także takie gazety jak: „Bild” (Niemcy), „Blick” (Szwajcaria), „A Bola” (Portugalia), „L’Équipe” (Francja), „France Football” (Francja), „Marca” (Hiszpania), „Mundo Deportivo” (Hiszpania), „Ta Nea” (Grecja), „Sport Express” (Rosja), „De Telegraaf” (Holandia) oraz „The Times” (Wielka Brytania). Các báo tham gia bao gồm Bild (Đức), Blick (Thụy Sĩ), A Bola (Bồ Đào Nha), l'Équipe (Pháp), France Football (Pháp), Marca, Mundo Deportivo (Tây Ban Nha), Ta Nea (Hy Lạp), Sport Express (Nga), De Telegraaf (Hà Lan) và The Times (Vương quốc Anh). |
Szwajcaria została członkiem Ligi Narodów, a w 1963 Rady Europy. Thụy Sĩ gia nhập Ủy hội châu Âu vào năm 1963. |
1981 – Szwajcaria wstępuje do ESO. Năm 1981, Hy Lạp gia nhập EU. |
Inni mnisi z Iona uciekli na kontynent (obecna Belgia, Francja i Szwajcaria). Lãnh thổ sinh sống của họ trải dài từ các sông Rhine, Meuse (nay là phía bắc nước Pháp, Bỉ và nam Hà Lan). |
Delegaci nabywają literaturę biblijną (Szwajcaria) Những người tham dự hội nghị nhận sách báo, tại Thụy-sĩ |
Przykładowo, choć ponad 100 książek jest tłumaczonych z francuskiego i publikowanych w Anglii co roku, większość z nich pochodzi z takich krajów jak Francja i Szwajcaria. Ví dụ, dù mỗi năm có hơn 100 cuốn sách được dịch từ tiếng Pháp và xuất bản ở Anh, phần lớn trong số đó đến từ các quốc gia như Pháp và Thụy Sĩ. |
Od 2009 roku mieszka w Zurychu, Szwajcaria. Từ năm 1995 ông sống ở Zurich, Thụy Sĩ. |
1990 Museum Sztuki Chur, Gryzonia, Szwajcaria. Bảo tàng nghệ thuật đương đại Migros, Zurich, Thụy Sĩ. |
Szwajcaria jest państwem federalnym. Thụy Sĩ là một quốc gia liên bang ở châu Âu. |
Jeśli państwo ma pozytywny wizerunek, jak Niemcy, Szwecja czy Szwajcaria, wszystko jest proste i tanie. Nếu một quốc gia có một hình ảnh lớn, tích cực, giống như Đức, hay Thụy Điển, hay Thụy Sĩ mọi thứ đều dễ dàng và rẻ mạt. |
▪ Ocieplenie klimatu na Ziemi staje się „bardzo wyraźne” i jest „wielce prawdopodobne”, że winę za to ponoszą działania człowieka (MIĘDZYRZĄDOWY ZESPÓŁ DO SPRAW ZMIAN KLIMATU [IPCC], SZWAJCARIA). ▪ Khí hậu của địa cầu ngày càng nóng dần lên là điều “không thể chối cãi”, và “rất có thể” nguyên nhân là do những hoạt động của con người.—BAN NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI KHÍ HẬU LIÊN QUỐC GIA (IPCC), THỤY SĨ. |
Pojedynczy ząb znaleziono w Moutier (Szwajcaria). Các báo cáo khác bao gồm một chiếc răng duy nhất được tìm thấy ở Moutier, Thụy Sĩ. |
Firma została założona w 1854 r. jako Waterbury Clock w Naugatuck Valley w Connecticut, znanej w XIX wieku jako "Szwajcaria Ameryki". Công ty được thành lập từ năm 1854 bởi Waterbury Clock ở thung lũng Connecticut’s Naugatuck. |
Prace konserwacyjne przy Sali Królestwa, Szwajcaria Việc bảo trì Phòng Nước Trời ở Thụy Sĩ |
Szwajcaria Singles Chart. Swiss Singles Chart (bằng tiếng Đức). |
FEIF została założona 25 maja 1969 roku wspólnie przez sześć krajów, jako oryginalnych członków: Austria, Dania, Niemcy, Islandia, Holandia i Szwajcaria. Các FEIF được thành lập vào ngày 25 tháng 5 năm 1969, với sáu quốc gia ban đầu là các thành viên gồm: Áo, Đan Mạch, Đức, Iceland, Hà Lan, và Thụy Sĩ. |
Jak informuje UEFA, „po raz trzeci w historii turniej będzie zorganizowany przez dwa kraje (wcześniej Belgia/ Holandia w 2000 roku i Austria/ Szwajcaria w 2008 roku)”. Theo UEFA, đây “là lần thứ ba vòng chung kết được đồng đăng cai bởi hai quốc gia (sau Bỉ/Hà Lan năm 2000 [và] Áo/Thụy Sĩ năm 2008)”. |
Szwajcaria zachowała neutralność wśród wojujących narodów. Thụy Sĩ là một nước trung lập nằm ở ngay giữa các nước tham chiến. |
▪ „W ciągu ostatniego pięćsetlecia działalność człowieka spowodowała, że 844 gatunki całkowicie wymarły albo nie można ich już spotkać w naturalnym środowisku” (IUCN, ŚWIATOWA UNIA OCHRONY PRZYRODY, SZWAJCARIA). ▪ “Con người phải chịu trách nhiệm về sự tuyệt chủng của 844 loài động vật và thực vật (đã tuyệt chủng trong môi trường tự nhiên) trong 500 năm qua”.—IUCN, WORLD CONSERVATION UNION, THỤY SĨ. |
W latach pięćdziesiątych dziewiętnastego wieku, 705 misjonarzy zostało powołanych do służby w takich rejonach, jak Skandynawia, Francja, Włochy, Szwajcaria i Hawaje. Vào thập niên 1850, khoảng 705 người truyền giáo được kêu gọi phục vụ trong các khu vực gồm có Scandinavia, Pháp, Ý, Thụy Sĩ và Hawaii. |
Ma do dyspozycji dość stare podręczniki z czarno-białymi fotografiami, chciałby więc dowiedzieć się od nas, czy Szwajcaria dalej tak wygląda, jak pokazano w tych książkach. Người thầy cầm cuốn giáo khoa phần nào đã cũ, và hỏi chúng tôi để biết Thụy Sĩ có còn giống sự miêu tả trong sách không. |
14 Do lipca 1998 roku szereg krajów europejskich przestanie drukować czasopisma, na przykład Austria, Dania, Francja, Grecja, Holandia i Szwajcaria. 14 Đến tháng 7 năm 1998, một số nước Âu Châu sẽ ngưng in tạp chí, trong số này có Áo, Đan Mạch, Hà Lan, Hy Lạp, Pháp và Thụy Sĩ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Szwajcaria trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.