sztućce trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sztućce trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sztućce trong Tiếng Ba Lan.

Từ sztućce trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dao kéo, nghề làm dao kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sztućce

dao kéo

więc większość sztućców w domu schowano.
đến nỗi hầu hết dao kéo trong nhà đều được giấu đi,

nghề làm dao kéo

Xem thêm ví dụ

Czystych sztućców.
Họ muốn đồ bạc sạch sẽ.
Odpowiednie ułożenie sztućców.
Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa.
Zmęczyło go jej narzekanie i nasłał kolesia z zestawem sztućców, żeby ją uciszył.
Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại.
To tylko zestaw sztućców i porcelany.
Chỉ là bộ đồ bạc và đồ sứ thôi mà
Wymówić jego imię to jak upuścić tacę sztućców.
Cách gọi tên ông ấy nghe như khi làm rơi một khay chén đĩa.
Troje małych dzieci układało sztućce i pod okiem swoich matek podawało obiad.
Ba đứa con nhỏ lo bố trí bàn ăn và phục vụ thức ăn dưới sự trông coi của mẹ chúng.
Czemu nie wziął ich pan razem ze sztućcami?’.
Tại sao anh không lấy chúng theo với mấy cái dĩa của anh?’
Francja jest pierwszym krajem, który całkowicie zakazał plastikowych sztućców, kubków i talerzy.
Và hiện nay Pháp đã trở thành quốc gia đầu tiên cấm hoàn toàn dụng cụ gia dụng bằng nhựa li và dĩa nhựa.
Sztućce dla dziewiątki.
Bàn chín cần dĩa bạc.
W apartamentach dla grubych ryb srebrne sztućce są złote.
Trong những villa cho khách cỡ bự đồ bạc thực ra là bằng vàng
Kiedy przychodzili na obiad, dostawali stalowe sztućce.
Họ được dùng loại bằng thép không rỉ (inốc) khi họ đến ăn tối.
Wyszukane sztućce.
Những chiếc dao tốt nhất.
Żołnierze Napoleona jedli srebrnymi sztućcami, Napoleon złotymi, a król Syjamu aluminiowymi. a król Syjamu aluminiowymi.
Cả quân đội của Napoleon đều được ăn uống với các dụng cụ bằng bạc, Napoleon thì dùng dụng cụ bằng vàng.
W wielu miastach w Stanach Zjednoczonych wprowadzono nawet przepisy po prostu zakazujące produkcji przedmiotów zawierających polistyren, takich jak jednorazowe sztućce, wypełniacze paczek, naczynia jedzenia na wynos czy nawet plastikowe zabawki plażowe - wszystkich produktów, które są dzisiaj bardzo użyteczne.
Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ Đã thông qua sắc lệnh chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene, Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa, tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay.
Myślisz, że chorzy ludzie nie jedzą tymi zakażonymi sztućcami?
Chị nghĩ là những bệnh nhân... không ăn bằng cái nĩa bạc lúc nhúc vi khuẩn này à?
Myśli, że ja, Queequeg, to za pomocą Rogersa najlepsze sztućce z zemsty.
Nghĩ I, Queequeg, điều này là sử dụng của Rogers tốt nhất dao kéo như điên.
Zmyj naczynia i sztućce
Dọn sạch mọi thứ đi.
Amerykański Ośrodek Profilaktyki i Zwalczania Chorób (CDC) informuje zgodnie z obecnym stanem wiedzy naukowej, że: 1) AIDS nie można się zarazić tak jak katarem czy grypą, 2) zakażenie nie następuje wskutek siedzenia koło chorego, dotykania go lub przytulania, 3) wirus nie rozprzestrzenia się przez pożywienie brane do ręki, przygotowywane czy podawane przez osobę zakażoną oraz 4) infekcją nie grozi korzystanie razem z chorymi z tych samych toalet, telefonów, ubrań, naczyń lub sztućców.
Theo Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Chống Bệnh Tật ở Mỹ (CDC), bằng chứng khoa học hiện nay cho thấy (1) bạn không thể mắc bệnh AIDS như cách mắc bệnh cảm hay cúm, (2) bạn không thể bị nhiễm vì ngồi cạnh người nào có bệnh AIDS hoặc đụng vào người hoặc ôm choàng người bị nhiễm khuẩn, (3) bạn không thể mắc bệnh này vì dùng thức ăn mà người nhiễm khuẩn cầm vào, sửa soạn, hoặc dọn cho bạn, và (4) bạn không thể mắc bệnh vì dùng chung phòng vệ sinh, điện thoại, quần áo hoặc những dụng cụ ăn uống.
Jego żona, Sofia, ciężko pracuje, gromadząc dla przyszłych rodzin swych dzieci wyroby lniane, przybory kuchenne, porcelanę i sztućce.
Vợ ông là Sofia bỏ nhiều công lao tích lũy các thứ khăn, nồi niêu, bát đĩa và muỗng nĩa cho gia đình tương lai của con cái.
/ Jeśli nie ma specjalnych sztućców do ryb, / / użyjcie mniejszych. / /
Nếu không có dao hay nĩa ăn cá, dùng dao và nĩa nhỏ cho cá.
Jak twierdzą specjaliści, wirusa HBV nie roznoszą owady, nie przenosi się on też podczas kaszlu, trzymania się za ręce, przytulania, całowania w policzek, karmienia piersią, jedzenia czy picia ze wspólnych naczyń ani używania wspólnych sztućców czy pałeczek.
Giới thẩm quyền y tế tin rằng HBV không lây qua côn trùng, ho, nắm tay, ôm, hôn má, cho con bú hoặc dùng chung đồ ăn, thức uống, đũa hay các vật dụng ăn uống khác.
Mam chusteczki i sztućce.
Tôi có khăn ăndao nĩa đây.
Sztućce, otwieracz do puszek, narzędzie wielofunkcyjne (multitool) oraz zapałki wodoodporne
Dụng cụ ăn uống, dụng cụ mở đồ hộp, bộ dụng cụ bỏ túi và diêm chống thấm
Kiedy się odwrócił ukradłam sztućce, którymi jedliśmy.
Khi ông không chú ý, đã chôm khăn với dao bọn sử dụng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sztućce trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.