szerszeń trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szerszeń trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szerszeń trong Tiếng Ba Lan.

Từ szerszeń trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ong bắp cày, ong vẽ, Ong bắp cày, ong, Wasp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szerszeń

ong bắp cày

(hornet)

ong vẽ

(wasp)

Ong bắp cày

(hornet)

ong

(hornet)

Wasp

(wasp)

Xem thêm ví dụ

Stillwater i jego gangi są jak gniazdo szerszeni, i twoi przyjaciele tutaj tylko je rozsierdzacie.
Stillwater và băng của hắn đông như ong bắp cày, và các bạn của ngươi cứ thọt trym vào.
Od tego czasu boję się szerszeni.
Và ta rất sợ ông cho đến bây giờ.
Weź ogień i wykurz stamtąd te szerszenie.
Hun khói cho mấy con ong bay khỏi đó đi.
Dowódca Guam, komandor Leland P. Lovette, tak skomentował tę sytuację: "Byliśmy przygotowani na trafienie na gniazdo szerszeni i walkę, ale okazało się że Morze Wschodniochińskie jest nasze".
Nhận xét của chỉ huy trưởng chiếc Guam, Đại tá Hải quân Leland P. Lovette: "Chúng tôi chuẩn bị đối phó với một tổ ong vò vẽ, và kết thúc ở một cánh đồng toàn bướm; nhưng chúng tôi đã chứng tỏ được chính mình, và biển Đông Trung Quốc thuộc về chúng tôi, có thể làm bất cứ điều gì theo ý mình."
/ To może być już koniec dla Szerszeni.
Cú huých vửa rồi có lẽ là dành cho đội Hornets.
Ale się te szerszenie rozsierdziły.
Đại úy, mấy con ong coi bộ bận rộn dữ.
W wagonie, do którego wrzuciliście szerszenie, był żołnierz, którego znałem od dziecka.
Một chàng trai mà tôi đã dạy dỗ nên người có mặt trên chiếc xe mà các anh đã thảy cái tổ ong vô.
Sprawą Terrence'a ruszyłaś gniazdo szerszeni.
Cô đã phá tổ ong với vụ của Terrence.
Jeśli zapytasz mnie, to kopniemy w gniazdo szerszeni.
Em thấy là chúng ta đang sắp đá vào một tổ ong đấy.
Są gorsze od szerszeni!
Tiên còn dữ hơn cả bọn ong bắp cày!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szerszeń trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.