szczelina trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szczelina trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szczelina trong Tiếng Ba Lan.

Từ szczelina trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lỗ, lỗ thủng, lổ hở, lổ hổng, kẽ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szczelina

lỗ

(aperture)

lỗ thủng

(aperture)

lổ hở

(aperture)

lổ hổng

(aperture)

kẽ hở

(rent)

Xem thêm ví dụ

Przygotować narzędzie T- 2181 instalując ramienia montażu na jeden z dwóch szczelin gniazdo 45 stopni jest dla ST Lathes
Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes
Krążek został zablokowany przez mały przedmiot, który w sprzyjającym momencie wpadł do środka przez szczelinę.
Puli bị nêm chặt bởi một vật nhỏ mà chắc đã rớt vào đấy hầu như đúng lúc nó hở ra.
Następnie został wycofany tak nagle jak się pojawił, i wszystko było ciemne ponownie zapisać jeden ponury iskra, która oznaczona szczelinę między kamieniami.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
I jak woda znajdą szczeliny w jakimkolwiek zbiorze zasad.
Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào.
Kiedy będziemy w Szczelinie?
Còn bao lâu ta tới được eo Rift?
Na dnie oceanu lubiące ciepło bakterie potrafią przetrwać w szczelinach geotermalnych, w których ryby ugotowałyby się metodą sous-vide. Mimo to zdołały tam stworzyć przyjazne dla siebie środowisko.
Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn.
Ostatni ma wielki nagłówek „Łatanie”, a pod spodem „Beton wypełnia gardziel, a zaczyn cementowy szczeliny”.
Bức cuối cùng mang hàng chữ lớn “Cách san lấp”, bên dưới viết: “Đổ bê-tông xuống họng hố, trét vữa kín các khe hở.”
W czasie I teraz zapis, Mapple Ojciec był w hardy zimą zdrowego życia wieku; tego typu starości, która wydaje połączenie w drugą młodość kwitnienia, na wśród wszystkich szczelin jego zmarszczek, nie świeciło niektórych łagodnych blaskach nowo rozwijających się kwiat - zieleń wiosny ciekawski dalej nawet pod śniegiem w lutym.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
Wystarczy jedna dziura, jedna szczelina i woda wedrze się do środka i wszyscy utoniemy.
Nếu có một lỗ thủng, vết nứt, Thì nước sẽ tràn vào chìm đắm hết chúng ta.
Nie możemy pozwolić sobie na zaniedbania, ponieważ przeciwnik i jego poplecznicy niestrudzenie szukają szczelin w naszej zbroi, uszczerbku w naszej wierności.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
Wlecieliśmy w Szczelinę Bassena.
Chúng ta đang đi ngang qua eo Bassen, thưa sếp.
Concord, jak gdyby był niespokojny w swoim łóżku i będzie fain przewracać, były niespokojne z bębnica i miał sny; lub jestem obudził przez pęknięcie ziemi przez mróz, jakby ktoś jechał zespół przed moimi drzwiami, a rano znajdzie szczelinę w ziemi kwartale mile długości i jedną trzecią calowy.
Concord, như thể nó không ngừng nghỉ trên giường và sẳn lòng sẽ chuyển giao, đã gặp rắc rối với kiêu căng và có những giấc mơ, tôi đã waked nứt mặt đất bởi sương giá, như một số một đã thúc đẩy một đội ngũ chống lại cánh cửa của tôi, và vào buổi sáng sẽ tìm thấy một vết nứt trong lòng đất một phần tư dặm dài và 1 / 3 của một inch rộng.
Tylko kurwa przypuszczenie, dobrze, zanim szczelina moje pieprzone nadgarstki.
Chỉ là đoán thôi mà.
Przedtem chodziłam przy świetle świecy; teraz każda wnęka i szczelina jest wypełniona światłem pełni błogosławieństw ewangelii.
Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn.
Wyrównaj szczeliny w panelu dachu z boku panelu śruby i starannie upuść go na miejsce
Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí
Pozostawić dwie śruby zamocowane w szczeliny w ostatnich
Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối
To ja - pokonuję szczelinę.
Đây là lúc tôi bước qua một khe nứt.
To inna szczelina.
Đây là một khe nứt khác.
Ta wąska szczelina, w którą można wsadzić palec, za 15 minut będzie taka szeroka.
Và với vết nứt nhỏ thế này, bạn có thể đút ngón tay xuống, có lẽ 15 phút sau, nó sẽ to thế này.
W porze suchej pojawiają się szczeliny, wpuszczają tlen, pojawia się ogień i wraca problem.
Và một khi đất đai khô cằn, bạn đang ở trong một mùa khô -- bạn có những vết nứt, oxy đi vào, lửa bùng lên và mọi chuyện quay về điểm xuất phát ban đầu.
Włóż wycięty owoc w szczelinę na drzewie.
Đặt miếng giấy có hình trái cây vào chỗ đường rạch trên cái cây.
Przeczesujemy każdy zakamarek, każdą szczelinę w centrum handlowym.
Chúng tôi sẽ tìm từng vết nứt kẽ hở dưới mái nhà này.
Nie widzę żadnych szczelin.
Tôi không thấy bất cứ đường nối nào.
Powierzchnia morza jest okaleczona ciśnieniowymi grzbietami i szczelinami, stworzonymi przez falujące fale.
Bề mặt biển băng được đánh dấu bằng những vùng đất áp suất cao kéo dài và những kẽ nứt tạo nên từ những con sóng thủy triều lên xuống.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szczelina trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.