샬롬 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 샬롬 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 샬롬 trong Tiếng Hàn.

Từ 샬롬 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hoà bình, hòa bình, chị, em, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 샬롬

hoà bình

hòa bình

chị

em

Xem thêm ví dụ

(누가 10:5, 6) 샬롬, 즉 “평화”는 유대인의 전통적인 인사입니다.
Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái.
그러나, “평화”에 해당하는 히브리어 단어(샬롬)와 희랍어 단어(에이레네)는 훨씬 더 폭넓은 의미를 지니고 있읍니다.
Tuy vậy, tiếng Hê-bơ-rơ dùng cho chữ “bình-an” (sha·lohmʹ) và tiếng Hy-lạp (ei·reʹne) còn có một nghĩa rộng hơn nữa.
예를 들면, 히브리어 성경(“구약”)에서 평화에 해당하는 단어는 샬롬이다.
Thí dụ, trong phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ (Phần “Cựu ước”), chữ dùng cho hòa bình là sha·lohmʹ.
흔히 “평화”라고 번역되는 히브리어 샬롬은 건강과 번영 및 복지를 의미합니다.
Chữ Hê-bơ-rơ sha·lohmʹ, thường được dịch là “hòa bình” bao hàm sức khỏe, thịnh vượng và no ấm.
* (사체로는 본지에서.) 샬롬은 창세기 41:16에서도 사용되는데, 이 경우에는 “평안”으로 번역된다.
* Cùng chữ sha·lohmʹ được dùng nơi Sáng-thế Ký 41:16 và dịch là “sự bình-an”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 샬롬 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.