świętej pamięci trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ świętej pamięci trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ świętej pamięci trong Tiếng Ba Lan.
Từ świętej pamięci trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là muộn, trễ, quá cố, chết, đã chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ świętej pamięci
muộn(late) |
trễ(late) |
quá cố(late) |
chết(late) |
đã chết(dead) |
Xem thêm ví dụ
Twój świętej pamięci ojciec byłby dumny. Cha con cha anh sẽ rất tự hào về con. |
A więc obserwujemy, ( Śmiech ) obserwujemy w tym zjawisku coś, co świętej pamięci zwariowany inżynier komunikacji những gì chúng ta thấy từ hiện tượng này chính là cái mà kỹ sư giao thông điên rồ quá cố |
Podróżował ze świętej pamięci Chu Lai Bully'm. Powder Dan đang chạy trốn với một gã tên July Bully. |
Moja świętej pamięci matka robiła taki jogurt. Người mẹ quá cố của tôi từng làm món này. |
Świętej pamięci pan Mitsumasa prosił, abym powiedział o tym panience, gdy skończy szesnaście lat. Ngài Mitsumasa thường nói tôi cho cô biết chuyện này khi cô tròn 16 tuổi. |
Moja świętej pamięci mama tak nie sądziła. Bà mẹ thánh thiện của tôi không nghĩ vậy đâu. |
Świętej pamięci król nie znał słabości. Đức Vua quá cố không có chút nào yếu đuối cả, thưa ngài. |
I ostatni ślad pozostawi świętej pamięci profesor Broom. Và manh mối cuối cùng sẽ do cố Giáo sư Broom để lại. |
Jej św. pamięci matka zawsze marzyła o katolickiej ceremonii z mszą, ale... Và người... người mẹ thánh thiện của nó vẫn luôn mơ có đầy đủ một lễ Misa lê thê lết thết cho nó, nhưng... |
Świętej pamięci Jana TALBOT, który w wieku osiemnastu lat, został utracony za burtę, SACRED vào bộ nhớ của JOHN Talbot, Ai, ở tuổi mười tám, đã bị mất quá nhiệt tình, |
Moja świętej pamięci Marjory mówiła, że to wierutna bzdura. Marjory của tôi, Chúa phù hộ cô ấy, cô ấy thì nói rằng đó là phân bò nguyên chất. |
Świętej pamięci? Người quá cố ư? |
Za świętej pamięci Roberta E. Lee Prewitta, nowego rekordzistę świata. Để tưởng nhớ Robert E. Lee Prewitt người giữ kỷ lục thế giới mới. |
Świętej pamięci z końca CAPTAIN EZECHIELA HARDY, który w łuki z jego łodzi został zabity przez Kaszalot na wybrzeżu Japonii, SIERPIEŃ 3d, 1833. SACRED vào bộ nhớ cuối CAPTAIN Ezekiel HARDY, trong cung của thuyền của mình đã bị giết bởi một tinh trùng cá voi trên bờ biển của Nhật Bản, 3d Tháng Tám năm 1833. |
Mój kolega, świętej pamięci wspaniały Loren McIntyre, odkrywca źródła Amazonki, jeziora Laguna McIntyre w peruwiańskich Andach, 30 lat temu zgubił się na pograniczu Peru i Brazylii. Đồng nghiệp của tôi, Loren McIntyre nổi tiếng sau này, người phát hiện ra hồ đầu nguồn của Amazon, Laguna McIntyre ở Peruvian Andes, bị lạc ở biên giới Peru-Brazil 30 năm trước. |
Prezydent podkreślił, że pamięć o narodowych tragediach jest tak samo święta jak pamięć o zwycięstwie. "Tôi tin rằng, tưởng nhớ về bi kịch của dân tộc cũng thiêng liêng như tưởng nhớ về chiến thắng. |
Każdego 20 listopada obchodzimy międzynarodowe święto, Dzień Pamięci Osób Transgender. Vào mỗi ngày 20 tháng 11, chúng tôi tổ chức một buổi cầu nguyện khắp toàn cầu để tưởng nhớ những người chuyển đổi giới tính. |
Świętej pamięci Starszy Matthew Cowley, który był członkiem Kworum Dwunastu Apostołów, pewnego razu opowiedział o doświadczeniu, które stało się jego udziałem, gdy będąc dziadkiem, w pewne sobotnie popołudnie, w ramach urodzinowej wyprawy zabrał swoją małą wnuczkę nie do zoo ani do kina, lecz na tereny przyświątynne. Cố Anh Cả Matthew Cowley là một thành viên của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần nói về kinh nghiệm của một người ông vào một buổi trưa thứ Bảy khi ông dắt tay đứa cháu gái nhỏ của mình vào một ngày sinh nhật đi tham quan—không phải là sở thú hoặc đi xem xi nê mà đi đến khuôn viên đền thờ. |
Jak dzięki duchowi świętemu, który wspomógł pamięć uczniów Jezusa, wielu może doznawać pocieszenia? Việc thánh linh trợ giúp trí nhớ của các môn đồ Chúa Giê-su đã giúp mang lại an ủi cho nhiều người như thế nào? |
Pisma święte pogłębiają naszą pamięć Thánh Thư Mở Rộng Trí Nhớ của Chúng Ta |
Przypomniał Helamanowi, że pisma święte „pogłębiły pamięć tego ludu, przekonały wielu o niewłaściwości ich postępowania i umożliwiły im poznanie Boga, doprowadzając do zbawienia ich dusz” (Alma 37:8). Ông nhắc Hê La Man nhớ rằng thánh thư “mở rộng trí nhớ của dân này, phải, và nó đã thuyết phục được nhiều người biết sự sai lầm trong đường lối của mình, và còn đưa họ tới sự hiểu biết về Thượng Đế của họ để dẫn dắt tới sự cứu rỗi cho linh hồn mình.” |
Nauczyciele uczący uczniów, którzy studiują materiał w domu, powinni zachować szczególną ostrożność, aby ich cotygodniowe lekcje nie stały się cotygodniowymi zajęciami uczenia się fragmentów z pism świętych na pamięć. Các giảng viên của khóa học ở nhà phải đặc biệt thận trọng rằng lớp học hằng tuần không trở thành một sinh hoạt thông thạo thánh thư hằng tuần. |
Pisma święte pogłębiają naszą pamięć, pomagając nam zawsze pamiętać o naszym Panu i o naszym pokrewieństwie z Nim i Ojcem. Thánh thư mở rộng trí nhớ của chúng ta bằng cách giúp chúng ta luôn luôn tưởng nhớ đến Chúa và mối quan hệ của mình với Ngài và Đức Chúa Cha. |
Duch święty (...) przywiedzie wam na pamięć wszystko, co ja wam powiedziałem (Jana 14:26). Thần khí thánh... sẽ... giúp anh em nhớ lại tất cả những gì tôi đã nói với anh em.—Giăng 14:26. |
Pisma święte również pogłębiają naszą pamięć, pomagając nam nie zapominać tego, czego my i wcześniejsze pokolenia dowiedzieliśmy się. Thánh thư cũng mở rộng trí nhớ của chúng ta bằng cách giúp chúng ta không quên điều mà chúng ta và các thế hệ trước đã học được. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ świętej pamięci trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.