świadectwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ świadectwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ świadectwo trong Tiếng Ba Lan.

Từ świadectwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhân chứng, báo cáo, bằng chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ świadectwo

nhân chứng

noun

Księga Mormona wraz ze świadectwem świadków została opublikowana w 1830 roku.
Sách Mặc Môn, với chứng ngôn của các nhân chứng, đã được xuất bản vào năm 1830.

báo cáo

noun

bằng chứng

noun

Inne świadectwa ogólnoświatowego potopu można znaleźć w ludzkich tradycjach.
Nhiều bằng chứng khác về trận Nước Lụt còn lưu lại trong nhiều truyền thuyết của loài người.

Xem thêm ví dụ

Pewna kobieta zdobywa świadectwo o obrzędach świątynnych.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Po raz pierwszy uświadomiłem sobie, że mam świadectwo na temat Józefa Smitha, kiedy miałem dokładnie 11 lat i moi rodzice zabrali mnie na Plac Świątynny w Salt Lake City.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
Dodajecie Kościołowi wielką siłę, kiedy wykorzystujecie wasze świadectwa, talenty, zdolności oraz energię do budowania królestwa w swoich okręgach i gminach.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Przyjęcie usłyszanych słów, zdobycie świadectwa o ich prawdziwości oraz pokładanie wiary w Chrystusie przyniosło wielką przemianę serca i niezachwianą determinację, by się doskonalić i stawać lepszymi.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Jeśli czujecie, że nie osiągnęliście jeszcze tej upragnionej głębi świadectwa, napominam was, abyście pracowali nad zdobyciem takiego świadectwa.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Składaj świadectwo o doktrynie, której uczysz. Rób to na koniec lekcji i zawsze wtedy, gdy skłania cię do tego Duch.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em.
Tam miał wiele okazji, żeby odważnie dawać świadectwo wysokim urzędnikom.
Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền.
Ostatnio mój mąż, Fred, powstał po raz pierwszy na spotkaniu świadectw, zadziwiając mnie i szokując wszystkich zgromadzonych swoim ogłoszeniem, że podjął decyzję, iż zostanie członkiem Kościoła.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Jeżeli będziemy podchodzić do nich z miłością a nie reprymendami, przekonamy się, że wiara naszych wnucząt wzrośnie z powodu wpływu i świadectwa kogoś, kto kocha Zbawiciela i Jego święty Kościół.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Dzielni w świadectwie Jezusa
Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su
Paweł powiedział, że Bóg „nie pozostał bez świadectwa”.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
„Pozwólcie, że zakończę, składając moje świadectwo (a przeżyte przeze mnie dziewięć dziesięcioleci na tej ziemi w pełni mnie do tego kwalifikuje), iż wraz z wiekiem lepiej rozumiem, że rodzina stanowi sedno życia i klucz do wiecznego szczęścia.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Powiedział mu, że pewna rodzina może zignorować jego napomnienia, ale jego zdaniem prosta nauka i świadectwo chłopca będzie w stanie skuteczniej spenetrować stwardniałe serca jej członków.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
To buduje moje świadectwo
Điều Đó Xây Đắp Chứng Ngôn của Tôi
14 Gdy spotkasz wyznawcę religii niechrześcijańskiej i poczujesz się niedostatecznie przygotowany do natychmiastowego dania świadectwa, ogranicz się tylko do zapoznania się z tą osobą i zostawienia jej traktatu.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Moc nawrócenia i świadectwa Abisz była narzędziem dla zmiany całego społeczeństwa.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
Nauczy was ona i da wam świadectwo, że Zadośćuczynienie Chrystusa jest nieskończone, albowiem obejmuje, ogarnia i wykracza poza wszelkie doczesne słabości znane człowiekowi.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Rozpaliła ona umysły i serca naszych misjonarzy, ponieważ wyposażyła ich w pomoc do nauczania z mocą przesłania i składania świadectwa o Panu Jezusie Chrystusie oraz o Jego proroku, Józefie Smithie bez tych ograniczeń, jakie narzucają spisane dialogi.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Jenny podzieliła się krótkim świadectwem.
Jenny đưa ra một chứng ngôn ngắn.
Dlatego musimy nauczać poprzez przykład i świadectwo, że słowa wielkiego posiadacza Kapłaństwa Melchizedeka, króla Beniamina, są prawdą5. Są to słowa miłości, wymawiane w imię Pana, do którego należy to kapłaństwo.
Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài.
Kiedy uczniowie słyszą wzajemne świadectwa o prawdach ewangelii, może wzrosnąć ich zrozumienie zasad ewangelii i pragnienie, aby zastosować te zasady w życiu.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Na skutek dawania tak potężnego świadectwa konieczna stała się znaczna rozbudowa urządzeń, jakimi dysponuje Towarzystwo Strażnica w Brooklynie i w miejscowości Wallkill (stan Nowy Jork).
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
Pamiętam podekscytowanie towarzyszące jego historiom o odwadze z Księgi Daniela i jego świadectwa o Zbawicielu, Panu Jezusie Chrystusie.
Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
Według pewnego biblisty faryzeusze uczyli, iż nie należy powierzać takim ludziom kosztowności, wierzyć ich świadectwu, gościć ich u siebie, bywać u nich w gościnie ani nawet niczego od nich kupować.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
Jestem z wami myślami, gdy odważnie powstajecie, aby podzielić się waszym świadectwem i stajecie w obronie waszych norm.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ świadectwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.