şuviţe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şuviţe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şuviţe trong Tiếng Rumani.
Từ şuviţe trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nắm, bầy chim bay, mớ, búi, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şuviţe
nắm(wisp) |
bầy chim bay(wisp) |
mớ(wisp) |
búi(wisp) |
bó(wisp) |
Xem thêm ví dụ
O şuviţă reprezenta dragostea şi respectul pentru strămoşii ei, a doua, influenţa sa neprihănită asupra familiei actuale şi a treia, legătura dintre viaţa sa şi vieţile generaţiilor care vor urma. Một bím tóc tượng trưng cho việc bện chặt tình yêu thương và lòng kính trọng của người ấy đối với tổ tiên của mình, bím tóc thứ hai là bện chặt ảnh hưởng ngay chính của người ấy với gia đình hiện tại của người ấy, và bím tóc thứ ba là bện chặt cuộc sống đã được chuẩn bị của người ấy với cuộc sống của các thế hệ mai sau. |
Păr blond în şuviţe, ochi albaştri. mắt màu xanh dương. |
Ce-mi plac şuviţele tale. Tớ thích cậu trang điểm như vậy. |
Măduva este formată din şuviţe puse una lângă alta, ca o sfoară de la un zmeu. Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy. |
Am cerut o şuviţă din părul ei bălai. Ta xin bà ấy một sợi tóc vàng. |
Mereu am vrut să-mi fac şuviţe, dar mi-e teamă că... Tớ muốn trang điểm vậy lắm, nhưng sợ... |
Şuviţe de salivă i se adunau pe buze; le trăgea înăuntru, apoi iarăşi deschidea gura. Nước bọt đọng lại trên môi bà; bà sẽ nhép chúng vào; rồi lại há miệng ra. |
Chiar trebuie să te iei de şuviţele lui? Tại sao em lại xem thường mái tóc tết? |
Am smuls şuviţa din părul ei. Tôi bứt được nó từ đầu mẹ. |
Gândeşte-te doar la câteva: mâncarea ta preferată, florile, un covor de frunze uscate, şuviţa de fum de la un foc plăcut. Hãy nghĩ đến chỉ một vài mùi thôi: món ăn bạn ưa thích nhất, bông hoa, lá khô, làn khói mỏng từ một bếp lửa ấm cúng. |
Nu putea suporta dacă aveam o şuviţă de păr nearanjată. Cô ta không bao giờ đứng đó nếu tôi hoàn hảo. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şuviţe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.