सूरज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सूरज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सूरज trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सूरज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mặt trời, thái dương, Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सूरज
mặt trờinounproper मनुष्य “सूरज और चान्द और तारों” के प्रदेश तक पहुँच चुका है। Loài người cũng đã đến vùng của “mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao”. |
thái dươngnoun 5 सूरज उस दूल्हे की तरह दमकता है जो अपने कमरे से बाहर आता है, 5 Vầng thái dương như tân lang bước ra khỏi phòng hoa chúc; |
Mặt Trờiproper ‘पृथ्वी पर प्रकाश देने’ के लिए सूरज, चाँद और तारों को बनाया गया। Mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao giờ đây “soi sáng đất”. |
Xem thêm ví dụ
सूरज और चाँद पर अँधेरा छा जाता है+ और तारे बुझ जाते हैं। Mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm,+ |
लाज़िमी है कि न सिर्फ सूरज, बल्कि दूसरे अनगिनत तारों को भी बनाने के लिए भारी मात्रा में शक्ति और ऊर्जा की ज़रूरत पड़ी होगी। Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
२४ “‘उन दिनों में, उस क्लेश के बाद सूरज अन्धेरा हो जाएगा, और चान्द प्रकाश न देगा। २५ और आकाश से तारागण गिरने लगेंगे: और आकाश की शक्तियां हिलाई जाएंगी। 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
19 तेरी रौशनी न दिन के सूरज से होगी, 19 Với ngươi, vầng dương sẽ không còn là ánh sáng ban ngày, |
२० किस अर्थ में ‘सूरज अन्धियारा हो जाएगा, चान्द का प्रकाश जाता रहेगा, तारे आकाश से गिर पड़ेंगे और आकाश की शक्तियाँ हिलाई जाएँगी’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
(भजन 36:9) हमारे चारों तरफ हर चीज़ में, यहोवा के हाथ की कारीगरी नज़र आती है जैसे सूरज, चाँद और सितारे। (Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao. |
तुम फसह का जानवर शाम को सूरज ढलते ही बलि करना,+ जैसे तुमने मिस्र छोड़ते वक्त तय समय पर बलि किया था। Anh em phải dâng lễ vật của Lễ Vượt Qua lúc chiều tối, ngay sau khi mặt trời lặn,+ vào thời điểm ấn định mà anh em ra khỏi Ai Cập. |
तो फिर, यहोवा जिसने सूरज को इतनी ऊर्जा दी है, क्या हम इंसानों को अपनी समस्याओं का सामना करने की ताकत नहीं देगा? Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào. |
उत्पत्ति में दिया ब्यौरा बार-बार, सूरज और पृथ्वी पर उसके असर की तरफ हमारा ध्यान दिलाता है। Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất. |
वे सूरज की रोशनी आधारित प्रणाली में नहीं जी सकते हमारे जैसे। Chúng không tồn tại nhờ ánh nắng như chúng ta. |
सूरज के गुरुत्वाकर्षण बल की वजह से, पृथ्वी 15 करोड़ किलोमीटर की दूरी पर इसकी परिक्रमा करती है और यह न तो सूरज से दूर जाती है ना ही इसके पास खिंची आती है। Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
हर सेकेंड सूरज इतनी ऊर्जा पैदा करता है जितनी कि करोड़ों परमाणु बमों के विस्फोट से निकल सकती है। Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử. |
उगते सूरज के देश में सच्चाई की रोशनी चमकी Bình minh ở xứ mặt trời mọc |
वहाँ हमने तोतों का एक झुंड देखा जिनके हरे और सतरंगे नज़र आनेवाले नीले पंख सूरज की रोशनी में चमक रहे थे। Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng. |
* दूसरी मिसाल है सूरज। इससे पैदा होनेवाली उर्जा की बदौलत ही धरती पर का हर जीव ज़िंदा है। * Mọi sự sống trên trái đất chúng ta tùy thuộc vào năng lượng sinh ra bởi những phản ứng nguyên tử trên mặt trời. |
(अय्यूब 38:9) इसलिए पहले “दिन” के दौरान, ये बादल धीरे-धीरे छँटने लगे और सूरज की धुँधली किरणें वायुमंडल को चीरती हुई पृथ्वी पर पहुँचने लगीं। (Gióp 38:9) Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển. |
अगर आप सूरज के उस हिस्से से सुई की नोक के आकार का एक टुकड़ा लें और इस धरती पर रखें तो इसकी झुलसानेवाली गर्मी से बचने के लिए आपको इससे 140 किलोमीटर दूर जाना पड़ेगा! Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn! |
(दानिय्येल 2:27, 28) जी हाँ, दानिय्येल ने सूरज, चाँद या तारों की मदद से नहीं बल्कि ‘भेदों के प्रगटकर्ता’ यहोवा परमेश्वर की मदद से राजा को सपने का सही-सही अर्थ समझाया।—दानिय्येल 2:36-45. Thay vì dựa vào mặt trăng, mặt trời hoặc các ngôi sao, ông Đa-ni-ên hướng đến Đức Chúa Trời là Đấng “tỏ ra những điều kín-nhiệm” và ông giải được mộng cho nhà vua.—Đa-ni-ên 2:36-45. |
‘जो नेक हैं वे सूरज की तरह तेज़ चमकेंगे’ “Những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời” |
विभिन्न इब्रानी भविष्यवक्ताओं ने भी सूरज के अन्धियारे होने, चान्द के न चमकने, और तारों का प्रकाश न देने का वर्णन किया। Những nhà tiên tri Hê-bơ-rơ khác nhau cũng tả việc mặt trời tối tăm, mặt trăng và các ngôi sao không chiếu sáng. |
चाँद से यहाँ तक एक महिमा है- हे भगवन, सूरज से नीचे देखते मेरे भगवान Chỉ có một vinh quang từ mặt trăng -- Ôi Đấng tối cao, một vinh quang khác từ mặt trời |
और उस दिन के संबंध में ‘लहू और आग और धूआं’ बहुतायत में था, सूरज दिन के समय उस नगर के अन्धकार को प्रकाशमय नहीं कर रहा था, और चान्द रात के समय शांतिपूर्ण, श्वेत चान्दनी के बजाय, बहाए गए लहू की याद दिला रहा था।” Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”. |
इस प्रक्रिया में पेड़-पौधे कार्बन डाइऑक्साइड, पानी, सूरज की रौशनी और खनिज लेते हैं और बदले में ऑक्सीजन और कार्बोहाइड्रेट छोड़ते हैं। Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
उसी तरह का एक ऊगरीटिक शब्द, सूरज और सूरज-देवी, दोनों को सूचित करता है। Một từ gốc Ugarit tương tự hàm ý mặt trời và nữ thần mặt trời. |
निसान 9 (सूरज ढलने के बाद शुरू होता है) NGÀY 9 NI-SAN (lúc mặt trời lặn) |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सूरज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.