susu bubuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ susu bubuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susu bubuk trong Tiếng Indonesia.

Từ susu bubuk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sữa bột, Sữa bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ susu bubuk

sữa bột

noun

Maksudku, Aku lebih suka meminum susu bubuk daripada harus minum susu kedelai itu lagi.
Thật đấy, cháu thà uống sữa bột còn hơn là uống sữa đậu nành lần nữa.

Sữa bột

Maksudku, Aku lebih suka meminum susu bubuk daripada harus minum susu kedelai itu lagi.
Thật đấy, cháu thà uống sữa bột còn hơn là uống sữa đậu nành lần nữa.

Xem thêm ví dụ

* Di Gaza, farmasi, suplai obat-obatan, dan susu bubuk telah disumbangkan ke rumah sakit pusat.
* Ở Gaza, các đồ tiếp liệu dược phẩm, y tế, và sữa bột đã được hiến tặng cho bệnh viện trung ương.
Maksudku, Aku lebih suka meminum susu bubuk daripada harus minum susu kedelai itu lagi.
Thật đấy, cháu thà uống sữa bột còn hơn là uống sữa đậu nành lần nữa.
Ini dibuat dari kacang arab, susu bubuk dan beberapa vitamin, disesuaikan dengan kebutuhan otak.
Thứ này được làm bởi đậu xanh, sữa bột và một loạt vitamin phù hợp hoàn toàn với nhu cầu của bộ não.
Ada saat-saat ketika kami lapar, tetapi yang ada hanyalah susu bubuk dan gula.
Lúc đói, có khi chúng tôi chỉ có sữa bột và đường để ăn.
Setiap kemasan diisi dengan tepung, beras, buah kalengan, biji-bijian, daging kornet, ikan, biskuit, kismis, mi instan, susu bubuk coklat, dan pembuka kaleng.
Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.
Meski begitu, UNICEF Regional Nutrition Adviser for Eastern and Southern Africa memberi tahu bahwa iklan-iklan yang menipu terus mengatakan bahwa ”susu bubuk bayi sama baiknya dengan ASI”.
Dù được khuyến cáo như thế, nhưng chuyên viên tư vấn dinh dưỡng khu vực Đông và Nam Phi của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) cho biết người ta cứ quảng cáo sai sự thật, toàn lời đồn thổi “sữa bột tốt như sữa mẹ”.
Mereka mengeluarkan elemen telur dan susu dari bubuk kue instan.
Họ đã lấy trứng và sữa ra khỏi bột.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susu bubuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.