sustainment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sustainment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustainment trong Tiếng Anh.
Từ sustainment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chấp nhận, sự chịu đựng, sự chống đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sustainment
sự chấp nhậnnoun |
sự chịu đựngnoun |
sự chống đỡnoun |
Xem thêm ví dụ
An Inclusive & Sustainable Globalization: A Multilateral Approach Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương |
The Bible states: “Throw your burden upon Jehovah himself, and he himself will sustain you. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
This has been replaced by the Sustainable Planning Act 2009 which came into force 18 December 2009. Điều này đã được thay thế bởi Luật Quy Hoạch Bền Vững năm 2009 có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2009. |
(Psalm 36:9) He also became the Sustainer of life. (Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống. |
I am grateful for the opportunity to raise my hand to sustain and pledge my support to them. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Snow also reported: “[Joseph Smith] exhorted the sisters always to concentrate their faith and prayers for, and place confidence in ... those faithful men whom God has placed at the head of the Church to lead His people; that we should arm and sustain them with our prayers. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
The Israeli army had a total strength, including reservists, of 264,000, though this number could not be sustained, as the reservists were vital to civilian life. Quân Israel lúc tổng động viên, tức bao gồm cả quân dự bị, gồm 264.000 người, dù số quân đó không thể duy trì lâu dài được, vì quân dự bị đóng vai trò sống còn trong vận hành cuộc sống hàng ngày của đất nước. |
I feel the same can be said of the man we sustain today as the prophet of God. Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế. |
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others. Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương. |
She also studied at the Swedish Institute of Management, and is an alumnus of their program on "Sustainable Business Leadership and Corporate Social Responsibility". Cô cũng học tại Viện Quản lý Thụy Điển, và là cựu sinh viên của chương trình của họ về lĩnh vực "Trách nhiệm lãnh đạo doanh nghiệp bền vững và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp". |
After moving over southeastern Louisiana and Breton Sound, it made its third landfall near the Louisiana–Mississippi border with 120 mph (190 km/h) sustained winds, still at Category 3 intensity. Sau khi di chuyển qua vùng Đông Nam Louisiana và eo Breton, cơn bão đổ bộ lần thứ ba gần biên giới Louisiana–Mississippi với vận tốc gió 120 dặm/giờ (190 km/giờ), vẫn ở cường độ bão cấp 3. |
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability. Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường. |
When the life force stops sustaining the human body, man—the soul—dies.—Psalm 104:29; Ecclesiastes 12:1, 7. Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
In time, nothing is left to sustain the institutions that sustain society. Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội. |
In the Atlantic Basin, the United States NOAA classifies subtropical cyclones similarly to their tropical cousins, based on maximum sustained surface winds. Ở lưu vực Đại Tây Dương, NOAA cura Hoa Kỳ phân loại các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới tương tự như các cơn bão nhiệt đới, dựa trên gió bề mặt bền vững tối đa. |
(Proverbs 3:6) Jehovah will sustain you as you work hard to reach your spiritual goals. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
We sustain you! Chúng tôi hỗ trợ các anh chị em! |
Sustained Through Terrible Trials Được nâng đỡ qua những thử thách khủng khiếp |
To feed your household, and to sustain your servant girls. Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái. |
We want to sustain things that are gone or things that are not the way they were. Chúng ta muốn duy trì những thứ đã không còn nữa hay những thứ mà không còn giống như trước kia nữa |
The city sustained heavy damage in the fighting but was rebuilt and renovated after the war. Thành phố chịu thiệt hại nặng nề trong cuộc chiến, nhưng được xây dựng lại và đổi mới sau chiến tranh. |
But in the regards to using sustainability as a parameter, as a criteria for fueling systems-based solutions, because as I've just demonstrated with these simple products, they're participating in these major problems. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
Not too long after, Hyun-bin had sustained an injury, therefore having to give up fencing and returning to an ordinary high school student. Không lâu sau, Hyun-bin bị chấn thương, do đó phải từ bỏ việc đấu kiếm và trở lại với một học sinh trung học bình thường. |
Mkhitaryan debuted for Dortmund following his return from a three weeks sustained injury in the second round of 2013–14 Bundesliga on 18 August 2013 in a home victory over Eintracht Braunschweig at Signal Iduna Park. Mkhitaryan ra mắt cho BVB sau khi trở lại từ ba tuần dưỡng thương ở vòng đấu thứ hai của Bundesliga 2013-14 vào ngày 18 tháng 8 năm 2013 trong chiến thắng của BVB trước Eintracht Braunschweig tại sân Signal Iduna Park. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustainment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.