surse de informare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surse de informare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surse de informare trong Tiếng Rumani.

Từ surse de informare trong Tiếng Rumani có nghĩa là nguồn dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surse de informare

nguồn dữ liệu

Xem thêm ví dụ

De fapt, talibanii creează o blocare completă al oricărei alte surse de informaţie pentru aceşti copii.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
Cu ce se deosebeşte Biblia de toate celelalte surse de informaţii?
Điều gì làm Kinh Thánh khác hẳn với tất cả các nguồn thông tin khác?
Alte excelente surse de informaţii sunt Indexul publicaţiilor Societăţii WatchTower* şi Biblioteca Watchtower pe CD-ROM*.
The Watch Tower Publications Index (Danh mục ấn phẩm Hội Tháp Canh)* và Watchtower Library (Thư viện Tháp Canh) trong CD-ROM* cũng là những nguồn tài liệu hữu ích.
Adevărul este că aceste două surse de informaţii nu oferă suficiente dovezi pentru a anula cronologia biblică.
Thật sự, hai nguồn thông tin ấy không đủ cơ sở để bác bỏ thời điểm được xác định dựa trên Kinh Thánh.
Omenii legau informatiile, indreptand oamenii catre sursele de informatii, indreaptand oamenii catre serviciul american de monitorizare geologica.
mọi người đối chiếu thông tin chỉ mọi người đến nguồn tin chỉ mọi người đến Tổ chức Khảo sát địa chấn Mỹ
Se pare că li s-au luat sursele de informaţie.
Trông như họ bị xóa hết dấu vết vậy.
* Cum putem recunoaşte adevărul găsit în alte surse de informaţii de încredere?
* Làm thế nào chúng ta có thể nhận ra lẽ thật mà có ở trong các nguồn thông tin đáng tin cậy khác?
* De ce este important să ne ferim de sursele de informaţii care nu sunt de încredere?
* Tại sao là quan trọng để đề phòng những nguồn thông tin không đáng tin cậy?
Ei se bazează pe două surse de informaţii: scrierile istoricilor clasici şi canonul lui Ptolemeu.
Họ dựa vào hai nguồn tài liệu: sự ghi chép của các sử gia cổ đại và danh sách các vua của Ptolemy.
ALTE SURSE DE INFORMARE
CÁC NGUỒN TÀI LIỆU KHÁC
Pe lângă relatările din evanghelii, istoricii Josephus Flavius şi Filon din Alexandria sunt principalele surse de informaţii despre Pilat.
Ngoài các lời tường thuật trong Phúc Âm, những nguồn thông tin chính về Phi-lát đến từ hai sử gia Flavius Josephus và Philo.
Internetul a fost salutat de mulţi, fiind considerat un mijloc de acces la surse de informaţii sigure de pe întregul pământ.
Sự xuất hiện của Internet được nhiều người hoan nghênh như là một phương tiện để khai thác những nguồn thông tin đáng tin cậy từ bốn phương.
O unealtă pe care o puteţi folosi este Indexul Publicaţiilor Watch Tower, urmărind trimiterile din el către multe surse de informaţii relevante.
Một tài liệu giúp bạn là cuốn Watch Tower Publications Index, hãy tra cứu nhiều nguồn tài liệu liệt kê trong đó để hiểu rõ vấn đề.
Membrii care se ocupă de sursele de informare în masă scriu şi vorbesc despre Biserică în fiecare zi, raportând despre multele ei activităţi.
Mỗi ngày, giới truyền thông đều viết hay nói về Giáo Hội, báo cáo về nhiều sinh hoạt của Giáo Hội.
5 Cei care dispun de Watchtower Library (Biblioteca Watchtower) pe CD-ROM în limba lor au acces cu uşurinţă la multe surse de informaţii pe calculator.
5 Đối với những người có tài liệu Watchtower Library (Thư viện Tháp Canh) trên CD-ROM trong ngôn ngữ của họ, thật dễ dàng truy cập những nguồn thông tin khác nhau bằng máy vi tính.
Totuşi, vă daţi seama că aceste două surse de informaţii, ştiinţa şi religia, se deosebesc în ce priveşte explicarea modului în care a apărut viaţa pe pământ.
Song, bạn có thể nhận thấy rằng hai nguồn này—khoa học và tôn giáo—giải thích khác nhau về nguồn gốc sự sống trên đất.
Tot mai mulţi oameni află că, să iei o decizie înţeleaptă, este din ce în ce mai greu datorită multelor surse de informare şi a mijloacelor de comunicare larg răspândite în lumea în care trăim.
Càng ngày càng có nhiều người thấy rằng việc chọn những quyết định khôn ngoan đã trở nên ngày càng khó khăn hơn vì thế giới mà chúng ta đang sống đầy dẫy những nguồn thông tin và phương tiện truyền thông chằng chịt.
Un mare potenţial de surse de informaţii ştiinţifice încă necolectate, o bună parte din stabilitatea ecosistemului nostru, și noi tipuri de produse farmaceutice şi bunuri de o inimaginabilă putere şi valoare -- toate acestea vor fi pierdute.
Nguồn tiềm lực rất lớn của thông tin khoa học vẫn chưa được tập hợp lại, gần như toàn bộ tính ổn định của môi trường và các loại dược phẩm cùng sản phẩm mới có sức mạnh và giá trị ngoài tưởng tượng -- tất cả đều bị lãng phí.
Din cauza abundenţei de informaţii, unele persoane, în mod neintenţionat, acordă mai multă credibilitate acelor surse de informaţii disponibile a căror origine este necunoscută şi nu se bazează pe modelul stabilit de Domnul pentru a primi revelaţie personală.
Vì thông tin rất phong phú, nên một số người đã vô tình tín nhiệm nhiều hơn các nguồn thông tin sẵn có mà không rõ nguồn gốc thay vì trông cậy vào khuôn mẫu đã được Chúa thiết lập để tiếp nhận sự mặc khải cá nhân.
6 Cei care nu au credinţă în Dumnezeu şi în revelaţiile sale divine ar vrea să ne facă să credem că omul a fost lăsat în voia propriilor sale surse de informaţii pentru a constata de ce există.
6 Những ai không tin nơi Đức Chúa Trời và không biết gì về Ngài hẳn muốn làm cho chúng ta tin rằng con người được để cho mặc mình tự ý tìm ra nguyên do tại sao mình hiện hữu.
Până la cuvântarea lui Ceaușescu, mediile oficiale de informare evită cu strictețe orice referință la evenimentele care se derulau în Timișoara, singurele surse de informare fiind posturile de radio din afara granițelor țării, precum Radio Europa Liberă și Vocea Americii.
Cả nước, vốn không biết gì về các sự kiện ở Timișoara từ truyền thông nhà nước, chỉ biết được qua các đài nước ngoài như Voice of America và Radio Free Europe và truyền khẩu.
Deşi unele cărţi sunt menţionate în Biblie ca surse utile de informaţii, nu trebuie să tragem concluzia că au fost inspirate.
Chúng ta không nên kết luận rằng những tài liệu hoặc những sách được đề cập trong Kinh Thánh và được dùng làm nguồn tài liệu tham khảo nhất thiết phải là do Đức Chúa Trời soi dẫn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surse de informare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.