surat wasiat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surat wasiat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surat wasiat trong Tiếng Indonesia.
Từ surat wasiat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Di chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surat wasiat
Di chúc
deadline surat wasiat ini akan berakhir kuran gdari sebulan! Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa! |
Xem thêm ví dụ
Dalam Surat Wasiat 'Abdu'l-Bahá, cucunya, Shoghi Effendi ditunjuk sebagai "Wali Agama Tuhan". Abdu'l-Baha bổ nhiệm cháu nội của mình, Shoghi Effendi, làm Đức Giáo hộ. |
deadline surat wasiat ini akan berakhir kuran gdari sebulan! Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa! |
" Ini surat wasiatku yang terakhir. " Đây là bản di chúc cuối cùng của tôi. |
Yang tidak ia tinggalkan adalah surat wasiat. Cái mà ông không để lại là một bản chúc thư. |
Ia menandatangani surat wasiat itu dan memberikannya kepada saya. . . . Anh ký tên vào tờ di chúc và trao cho tôi... |
Ia tak meninggalkan surat wasiat, itulah mengapa lama sekali. Bà ấy không để lại di chúc, chắc thế nên mới lâu vậy. |
Kita sedang membaca surat wasiatnya. Chúng ta đang đọc di chúc của bà ấy. |
Kami hanya meminta agar pada surat wasiat terakhirmu kamu memastikan untuk menemukan jalan pulang. Chúng tôi chỉ yêu cầu rằng trong những lời xác nhận rõ ràng của ông... về con đường quay trờ về quê hương. |
Untuk membaca surat wasiat ayahmu. Ta phải đọc di chúc bố cháu. |
Saya mempunyai surat wasiat yang akan bermanfaat bagi keluarga saya. Vì lợi ích của gia đình, tôi có tờ chúc thư. |
Namamu tak tertulis di surat wasiat? Ông không có tên trong di chúc ư? |
Saya menulis surat wasiat saya lima tahun yang lalu. Tôi đã viết tờ chúc thư này cách đây năm năm. |
Sewaktu melihat surat wasiat itu, mereka tidak jadi menuntut.” Khi thấy tờ di chúc, họ đã chấp nhận”. |
Kau perlu Survei Gelarnya dan identifikasi Gennya Melalui bagian Surat Wasiat. Cậu cần một cuộc điều tra và xác minh ở phòng Ý Chí và Tin Tưởng. |
Sebelum meninggal, ia menulis surat wasiat. Trước khi chết, ông đã viết một lời nhắn cho người vợ. |
Hingga pemerintahan Aleksander Severus (222–235), akta kelahiran dan surat wasiat warga Romawi harus ditulis dalam bahasa Latin. Cho đến tận thời của Alexander Severus (trị vì từ năm 222-235), Giấy khai sinh và chúc thư của công dân La Mã đều phải được viết bằng tiếng Latin. |
Kami bacakan surat wasiat ayahmu. Bọn ta đã đọc di chúc của bố con. |
Di banyak tempat, kepala keluarga mungkin dapat mengurus asuransi, membuat surat wasiat, dan menyisihkan tabungan. Ở nhiều nơi, chủ gia đình có thể mua bảo hiểm, làm một bản di chúc hợp pháp, và để dành một số tiền. |
Dalam surat wasiatnya, dia memberikan hartanya untuk membuat Penghargaan Nobel. Ông dùng tài sản của mình để sáng lập ra Giải thưởng Nobel. |
Di banyak negeri, kepala keluarga yang bertanggung jawab akan berupaya memiliki tabungan, sebuah surat wasiat yang sah, dan asuransi. Ở nhiều xứ người gia trưởng có tinh thần trách nhiệm sẽ cố gắng để dành một số tiền, một bản di chúc hợp pháp và bảo hiểm. |
Tindakan ini mendorong Munasius Plankus menyarankan Oktavianus untuk menyita surat wasiat Markus Antonius yang disimpan oleh para Perawan Vesta. Nhân cơ hội này, Munatius Plancus khuyên Octavian rằng ông ta nên tịch thu di chúc của Antonius, vốn được nắm giữ bởi các Trinh nữ của Vestal. |
Pada bulan Juni 1537, dalam surat wasiatnya Francesco mengembalikan mahar perkawinannya dengan Lisa, memberinya pakaian pribadi, perhiasan, dan menyediakan kebutuhan masa depannya. Tháng 6 năm 1537, trong di chúc của mình, Francesco trả lại cho Lisa vật hồi môn, cung cấp quần áo cá nhân, nữ trang và đáp ứng cuộc sống tương lai của bà. |
Beberapa lansia menyimpan Surat Kuasa untuk Perawatan Kesehatan mereka bersama surat wasiat dan dokumen penting lain seperti dokumen asuransi, bank, dan sebagainya. Một số người cho những bản sao ấy vào hồ sơ di chúc và nơi để các giấy tờ quan trọng liên quan đến bảo hiểm, tài chính, các cơ quan nhà nước, v.v. |
Ada beberapa situasi yang mungkin harus diselesaikan dengan jalur hukum, misalnya perceraian, hak asuh anak, pembayaran tunjangan, klaim asuransi, kebangkrutan, atau surat wasiat. Trong vài trường hợp, việc xin tòa án xét xử có thể là điều luật pháp đòi hỏi, chẳng hạn những vụ việc liên quan đến ly dị, quyền nuôi con, tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, tiền bồi thường bảo hiểm, vụ phá sản hoặc di chúc. |
Dalam kebanyakan masyarakat adalah mungkin untuk membuat surat wasiat atau menyiapkan sebuah dokumen yang menyatakan bagaimana harta seseorang akan dibagi seandainya ia meninggal. Trong hầu hết các xã hội, một người có thể viết một bản chúc thư hoặc soạn một tờ di chúc cho biết tài sản của mình sẽ được phân phát như thế nào trong trường hợp mình qua đời. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surat wasiat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.