surat kuasa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surat kuasa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surat kuasa trong Tiếng Indonesia.
Từ surat kuasa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giấy ủy quyền, Giấy ủy quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surat kuasa
giấy ủy quyền
Mengisi kartu DPA (surat kuasa) yg disediakan bagi para Saksi terbaptis. Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm. |
Giấy ủy quyền
Mengisi kartu DPA (surat kuasa) yg disediakan bagi para Saksi terbaptis. Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm. |
Xem thêm ví dụ
Sebuah surat kuasa penahanan internasional atas dirinya segera dikeluarkan. Lệnh bắt giữ cô ta sẽ sớm đến. |
Mengisi kartu DPA (surat kuasa) yg disediakan bagi para Saksi terbaptis. Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp têm. |
Tanpa surat kuasa atau hak kuasa tersangka? Mà không có giấy phép hay quyền lợi? |
Mengisi kartu DPA (surat kuasa) yg disediakan bagi para Saksi terbaptis. Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm. |
Ia harus punya salinan Surat Kuasa itu, demikian pula orang yang merawat, kalau-kalau itu dibutuhkan. Những người có liên quan nên có tập hồ sơ gồm các bản sao của giấy tờ cần thiết để dùng khi cần. |
Misalnya, banyak yang merasa bahwa sangatlah berguna untuk mempersiapkan sebelumnya surat kuasa, atau kartu DPA (durable power of attorney). Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
Kedua lembar kerja ini bukan dokumen hukum, namun dapat membantu Sdr sewaktu melengkapi kartu SKW (surat kuasa sampai waktu yg tidak tertentu). Hai bản này không phải là văn kiện pháp lý, nhưng bạn có thể dùng các câu trả lời trong đó để điền tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn). |
Beberapa lansia menyimpan Surat Kuasa untuk Perawatan Kesehatan mereka bersama surat wasiat dan dokumen penting lain seperti dokumen asuransi, bank, dan sebagainya. Một số người cho những bản sao ấy vào hồ sơ di chúc và nơi để các giấy tờ quan trọng liên quan đến bảo hiểm, tài chính, các cơ quan nhà nước, v.v. |
Dokumen hukum, seperti Surat Kuasa Khusus Perawatan Kesehatan, bisa digunakan untuk memberi tahu keputusan Saudara yang menolak transfusi darah utuh dan keempat bagian utamanya. Một giấy tờ hợp pháp, chẳng hạn như Thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa, có thể được dùng để cho biết quyết định của bạn về việc không tiếp máu toàn phần và bốn thành phần chính của máu. |
Tenaga profesional hukum aset menyusun dan menerapkan dokumen hukum, termasuk surat wasiat, amanat, dan akta, serta memberikan saran dan bimbingan untuk masalah-masalah seperti surat pengesahan hakim atas harta waris, perwalian, dan surat kuasa. Các chuyên gia luật bất động sản chuyên soạn thảo và thực hiện các văn bản pháp lý, bao gồm di chúc, giấy ủy thác và chứng thư, cung cấp dịch vụ tư vấn và hướng dẫn cho các vấn đề như quản chế, giám hộ và giấy ủy quyền. |
Jika Saudara mungkin harus dioperasi atau menjalani pengobatan yang melibatkan suatu produk darah, pastikan bahwa Saudara sudah melengkapi dokumen yang diperlukan sesuai dengan tuntutan hukum, seperti Surat Kuasa Perawatan Kesehatan, yang dirancang untuk mencegah Saudara diberi transfusi darah. Nếu cần giải phẫu hoặc dùng phép trị liệu có thể liên quan đến chất chiết xuất từ máu, hãy xem xét để biết chắc rằng bạn đã điền đủ giấy tờ hợp pháp, như giấy ủy quyền y tế, là mẫu đã được soạn sẵn để bảo vệ bạn không bị tiếp máu. |
”Kumpulan besar” itu benar-benar merupakan surat yang penuh kuasa bagi bermilyar-milyar manusia yang mati yang Allah Yehuwa, melalui Yesus Kristus, akan bangkitkan pada waktu itu dari kuburan-kuburan peringatan di seluruh dunia! Khi ấy “đám đông” này sẽ là một lá thơ hùng tráng đối với hàng tỷ người mà Đức Giê-hô-va, qua trung gian Giê-su Christ, sẽ làm sống lại và cho ra khỏi mồ mả ở khắp nơi trên đất. |
Surat-surat itu menyentuh hati, dan saya tidak kuasa menghentikan air mata. Tôi rất cảm động khi đọc những lá thư đó và nước mắt cứ tuôn rơi. |
Ini adalah surat kabar independen namun bagi para pemegang kekuasaan. Nó là một tờ báo độc lập, nhưng cứ đi mà nói điều ấy với các nhà chức trách. |
17 Sering kali surat perintah dr pengadilan yg memberikan kuasa menggunakan darah diperoleh dng sangat cepat dng sedikit atau tanpa pemberitahuan kpd orang-tua. 17 Nhiều khi người ta có được án lệnh một cách nhanh chóng cho phép tiếp máu mà không báo đầy đủ hoặc không báo trước cho cha mẹ biết. |
Sewaktu rasul Kristen, Paulus, menulis suratnya yang kedua kepada rekan penatuanya, Timotius, Romawi adalah kuasa dunia yang dominan. Khi sứ đồ của đạo đấng Christ là Phao-lô viết lá thư thứ hai cho trưởng lão Ti-mô-thê, La Mã là cường quốc thế giới đang hồi hưng thịnh. |
Saya pikir, ini karena semua kegiatan berfungsi untuk memperdalam dan menguatkan hubungan seseorang dengan Juruselamat, pemahaman seseorang terhadap kurban penebusan-Nya, dan iman seseorang dalam kuasa-Nya yang menyembuhkan” (surat tertanggal 24 Oktober 2005). Tôi cho rằng điều này là nhờ vào tất cả những sinh hoạt này nhằm gia tăng và củng cố mối liên hệ của một người với Đấng Cứu Rỗi, sự hiểu biết của một người về sự hy sinh chuộc tội của Ngài, và đức tin của một người nơi quyền năng chữa lành của Ngài” (thư đề ngày 24 tháng Mười năm 2005). |
Penulis Surat Polikarpus merujuk ke Tobit untuk meneguhkan bahwa pemberian amal mempunyai kuasa untuk menyelamatkan si pemberi dari kematian. Ngoài ra, tác giả cuốn The Epistle of Polycarp (Thư của Polycarp) cũng trích dẫn sách Tobit để ủng hộ quan điểm là người làm từ thiện có thể cứu được mạng sống mình. |
7 Paulus, dalam suratnya kepada Timotius, mengatakan, ”Allah memberikan kepada kita, bukan roh pengecut, melainkan roh kuasa . . . 7 Khi viết thư cho Ti-mô-thê, Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời chẳng ban cho chúng ta tâm-thần nhút-nhát, bèn là tâm-thần mạnh-mẽ... |
Pokok utama dalam surat Paulus kepada orang-orang Kristen di Roma adalah bahwa kuasa dosa Adam yang merusak ditaklukkan oleh kuasa Kristus untuk menebus. Điểm chủ yếu của lá thư Phao-lô viết cho các tín đồ ở Rô-ma là quyền phép cứu chuộc của Đấng Christ chiến thắng quyền lực hủy hoại của tội lỗi A-đam. |
Pada musim panas tahun 1940, menyusul maasalah 6,923, surat kabar ini mendeklarasikan secara resmi dihentikan oleh pemerintah Jepang yang sedang berkuasa. Đến mùa hè năm 1940, sau khi xuất bản số báo 6923, tờ báo chính thức bị chính quyền Nhật Bản đình chỉ. |
Surat kabar tersebut menyatakan bahwa ’para pemegang hak pilih selalu berupaya menggulingkan partai-partai politik yang berkuasa’. Tờ báo lưu ý rằng ‘các đảng phái chính trị thường thất cử vì cử tri không bỏ phiếu cho họ nữa’. |
Surat Yudas banyak berbicara tentang pria-pria yang mengemban kedudukan terhormat di sidang tetapi mulai menyalahgunakan kekuasaan mereka. Thư của Giu-đe nói nhiều về những người có quyền hành đáng trọng trong hội thánh nhưng đã lạm dụng nó. |
16 Menurut sebuah laporan surat kabar, ”ada pertambahan yang menguatirkan dalam jumlah ’anak-anak yang mabuk kuasa’ di Amerika Utara, yang menguasai dan memanipulasi kehidupan orangtua mereka.” 16 Theo bài tường trình của một tờ báo thì “có một sự gia tăng đáng kể trong số con trẻ «mê say quyền lực» trong những xứ Bắc Mỹ; chúng cai trị và điều khiển đời sống của cha mẹ chúng”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surat kuasa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.