supraveghea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supraveghea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supraveghea trong Tiếng Rumani.

Từ supraveghea trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giám sát, canh giữ, giữ, giám thị, canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supraveghea

giám sát

canh giữ

giữ

giám thị

canh

Xem thêm ví dụ

O vom supraveghea, să fim siguri că nu-i scade iar tensiunea, însă da, o să fie bine.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
„Evident, cineva se temea de apropierea sfârşitului, probabil chiar a văzut cum armata romană se apropia”, declară Pablo Betzer, cel ce a supravegheat lucrările de excavare.
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
Însă, în timpul unei pauze de prânz, fratele Joseph Rutherford, care în acel timp supraveghea lucrarea de predicare, a dorit să vorbească cu mine.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Apoi când aveam 10-11 ani comportamentul meu se înrăutățea eram sub supraveghere academică și disciplinară înainte să fac 10 ani și am simțit pentru prima dată cătușele pe încheieturi la 11 ani.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
Ca urmare, corpul de bătrâni ca întreg va manifesta calităţile excelente care sunt necesare pentru o supraveghere corespunzătoare a congregaţiei lui Dumnezeu.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Potrivit Bibliei, responsabilitatea de a supraveghea congregaţia le este încredinţată numai bărbaţilor.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
22 Bătrânii supraveghează cu atenţie turma, căutând să o ocrotească de orice pericol spiritual.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
Adevărată securitate, verificări de securitate, supraveghere de securitate, autorizaţie (prin securitate).
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
14 Dacă, din cauza îngrijorării sau a sentimentului că este necorespunzător sau din cauza unei lipse de motivaţie, un bărbat creştin este reţinut să aspire la o sarcină de supraveghere, ar fi, evident, foarte potrivit să se roage pentru spiritul lui Dumnezeu.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
Continuă să o supraveghezi.
Để mắt tới cô ấy.
Comitetul de învăţământ al Corpului de Guvernare supraveghează şi alte şcoli la care sunt instruiţi fraţi cu răspundere în organizaţie.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Întrucât înalta curte supraveghea activitatea sistemului judiciar din toată ţara, cei care ajungeau să ocupe un loc în Sanhedrin erau în mod firesc bărbaţi care se remarcaseră în curţile inferioare.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Există mai multe tratamente, dar toate trebuie urmate sub supravegherea un specialist în probleme de somn.
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ.
În familiile înstărite romane, greceşti şi chiar evreieşti era un obicei larg răspândit ca activităţile băieţilor din copilărie până în adolescenţă să fie supravegheate de pedagogi.
Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên.
• Se vor îngriji persoanele însărcinate cu supravegherea nunţii de modul în care se vor distribui acestea?
• Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không?
Un expert în supraveghere aude un plan împotriva femeii pe care o ascultă.
Trong phim, một tay giám sát chuyên nghiệp đã nghe lén được một âm mưu chống lại cô gái mà mình theo dõi.
Când calculatorul este pus într-o zonă circulată a casei, părinţii îşi pot supraveghea copiii, care probabil vor fi mai puţin tentaţi să acceseze site-uri periculoase.
Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh.
Au pus camerele de supraveghere în afara casei.
Họ lắp camera giám sát đầy nhà.
Est Germanii au un talent aparte pentru supraveghere.
Người Đông Đức rất có tài theo dõi.
Când este necesar, oamenii de ordine le amintesc părinţilor să-şi supravegheze în mod potrivit copiii pentru ca aceştia să nu alerge înainte sau după întruniri şi să nu se joace pe podium.
Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng.
Corpul de Guvernare supraveghează activitatea Departamentului de redactare de la sediul mondial.
Hội đồng Lãnh đạo giám sát hoạt động của Ban biên tập ở trụ sở trung ương.
Am lucrat deci cu o companie specializată în camere de supraveghere, și le- am propus să ne fie parteneri în crearea unui software, folosind o cameră care ar filma oamenii dintr- o încăpere, urmărindu- le traiectoria și " pierzând " una dintre persoane pe fundal, făcând- o invizibilă.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Şi nu cred că o să avem nevoie de camerele de supraveghere pentru ceea ce urmează.
Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo
Cantitatea de vin pe care a furnizat-o Isus arată că la nunta din Cana a participat un grup destul de numeros, dar care a fost, evident, supravegheat corespunzător.
Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo.
De asemenea, comitetul supraveghează predicarea veştii bune despre Regat în tot teritoriul filialei şi se asigură că circumscripţiile şi congregaţiile sunt organizate pentru a se îngriji corespunzător de necesităţile din teritoriu.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supraveghea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.