suporter trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suporter trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suporter trong Tiếng Rumani.
Từ suporter trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người ủng hộ, người hâm mộ, người bảo vệ, người tán thành, ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suporter
người ủng hộ(supporter) |
người hâm mộ
|
người bảo vệ
|
người tán thành
|
ủng hộ(supporter) |
Xem thêm ví dụ
Dacă priviți înapoi la primii ani ai secolului trecut, a existat o opoziție, multă ciondăneală și dușmănie între suporterii lui Mendel și suporterii lui Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Pe timpul studenției, din 1968 și până în 1971, Courtois a fost maoist, deși va deveni ulterior un anti-comunist vădit și un suporter înflăcărat al democrației, pluralismului, drepturilor omului și statului de drept. Khi còn là sinh viên,từ 1968 cho tới 1971, Courtois theo chủ nghĩa Cộng sản của Mao Trạch Đông, nhưng sau đó lại trở thành một người thẳng thắn chống lại chủ nghĩa Cộng sản và một người cổ võ mạnh mẽ cho chế độ Dân chủ, Đa nguyên, Nhân quyền, và Nhà nước pháp quyền. |
Nenumăraţi răniţi şi o mulţime de oameni care şi-au pierdut viaţa, între care şi câţiva copii — acesta a fost bilanţul unei încăierări între suporterii a două echipe rivale din oraşe învecinate, aflate în sudul Italiei. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Denis Law este cunoscut în special pentru cei unsprezece ani petrecuți la Manchester United, unde a înscris 236 de goluri în 409 partide, primind numele de „The King” („Regele”) și The Lawman („Omul legii”) de la suporterii echipei. Law được biết đến nhiều nhất quãng thời gian ở United, nơi mà ông đã ghi được 236 bàn trong 409 lần khoác áo và được các cổ động viên đặt cho nickname "Hoàng Đế" và "The Lawman". |
Ştiu ce ar alege şi suporterii din clasa de mijloc. Và tôi cũng biết những CĐV lao động của Derby sẽ chọn thứ gì. |
Suporterii englezi i-ar putea acoperi mişcările şi chiar să-l ajute, la nevoie. Cho nên sẽ có đủ cổ động viên người Anh lang thang khắp nơi để che giấu các hoạt động của hắn, và thậm chí giúp hắn, nếu cần. |
Suporterii sunt mulțumiți? Người hâm mộ có vui không? |
Cu acele ocazii stăteam în compania unor oameni care consumau alcool în exces şi se drogau. Uneori, între suporterii echipelor adverse aveau loc atacuri violente. Những chuyến đi ấy lúc nào cũng chè chén say sưa, dùng ma túy và lâu lâu đánh nhau tơi bời với những người hâm mộ của đội kia. |
La meciul din grupa B, dintre Spania și Chile, aproape 100 de suporteri chilieni s-au strâns în jurul stadionului Maracanã și au intrat în camera presei. Trong trận đấu ở bảng B giữa Tây Ban Nha và Chile, khoảng 100 cổ động viên Chile đã tập trung bên ngoài sân vận động Maracanã đòi buộc phải vào sân vận động và gây thiệt hại cho trung tâm truyền thông. |
4 Cum să considerăm aducerile-aminte: În timpul unei curse de atletism, suporterii îi încurajează pe alergători. 4 Nên nghĩ gì về những lời nhắc nhở: Trong cuộc đua, những người có thiện ý thường reo hò để cổ vũ. |
Termenul a fost ulterior revitalizat în anii 1890, de data aceasta de suporterii Partidului Republican, ca o justificare teoretică a continuării expansiunii teritoriale a Statelor unite, de data aceasta, în afara Americii de Nord. Nó được làm sống lại vào thập niên 1890, lần này là do những người ủng hộ Đảng Cộng hòa dùng như lời bào chữa cho việc mở rộng lãnh thổ Hoa Kỳ bên ngoài Bắc Mỹ. |
5 În timp ce erau pe pămînt‚ principala lucrare a lui Isus şi a suporterilor săi a fost de a predica şi de a învăţa pe alţii despre viitorul regat al lui Dumnezeu (Luca 4:43; 8:1). 5 Công việc chính của Giê-su Christ và những người đã ủng hộ ngài khi họ còn ở trên thế gian, ấy là rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời hầu đến (Lu-ca 4:43; 8:1). |
Sute de suporteri au venit la aproape fiecare din evenimentele sale din Iowa, uneori ajungând la câteva mii. Hàng trăm người ủng hộ đã xếp hàng ở hầu như tất cả các địa điểm tổ chức sự kiện của ông ấy ở Iowa, đôi khi lên tới hàng ngàn người. |
Concentrându-şi atenţia asupra unei tinere care era în partea suporterilor, profesoara a început s-o atace verbal pe ea şi pe colegii ei pentru părerile lor. Bằng cách nhắm vào một thiếu nữ ở phe những người ủng hộ, người giáo viên bắt đầu công kích em ấy và những người bạn cùng lớp của em ấy về quan điểm của họ. |
Iniţial, după cum ziceau mulţi oameni, cei mai agresivi suporteri ai modelului de inovație occidental întrebau Ban đầu, như mọi người thường nói sự thật là càng nhiều sự công kích của những người ủng hộ mô hình đổi mới của phương Tây, nói rằng: |
Când căsătoria cu Elizabeth Woodville, care era o femeie de rând și provenea dintr-o familie de suporteri ai Lancasterilor, a devenit publică, Warwick a fost atât de jenat și jignit încât relația sa cu Eduard nu a mai fost la fel niciodată. Khi Edward IV công khai cuộc hôn nhân của mình với Elizabeth Grey, người không những là một thường dân mà còn xuất thân từ một gia đình ủng hộ nhà Lancaster, Warwick vừa tức giận vừa bối rối và cảm thấy bị xúc phạm, kể từ đó quan hệ của ông và Edward không bao giờ còn được như xưa nữa. |
Asta va eclipsa orice suporter ar avea. Như vậy cô ta sẽ có ít cơ hội hơn. |
Beckham a devenit imediat unul dintre favoriții suporterilor, înscriind de cinci ori în primele 16 meciuri pentru Real Madrid, dar echipa, de la care președintele se aștepta să câștige Primera Division sau Liga Campionilor UEFA în fiecare an, nu juca prea bine. Nhưng Beckham ngay lập tức giành được sự cảm tình từ những cổ động viên của Real Madrid, ghi được năm bàn trong 16 trận ra sân (bao gồm ghi một bàn trong vòng chưa đầy 3 phút trong trận ra mắt tại La Liga), nhưng đội hình mà ông chủ tịch câu lạc bộ đã kỳ vọng sẽ giành được cả danh hiệu Tây Ban Nha và Champions League mỗi mùa giải, đã không thể đạt được mục tiêu đó. |
Dar acest slogan al mortalităţii este chiar sabia pe care cei mai ardenţi suporteri ai mamografiei o folosesc pentru a împiedica inovaţia. Nhưng ngọn cờ tử vong này lại chính là thanh kiếm những người ủng hộ X- quang nhiệt tình nhất sử dụng để ngăn trở các đổi mới. |
O parte importantă a strategiei a implicat țintirea proviziilor de hrană ale MNLA, cu privire la care Briggs a recunoscut că veneau din trei surse principale: taberele din junglă, unde terenul fusese curățat pentru a fi cultivat, locuitorii nativi ai junglei care puteau asigura hrană culeasă de acolo și suporterii MNLA din comunitățile de squatters de la marginea junglei. Một phần quan trọng của chiến lược liên quan đến mục tiêu tiếp tế lương thực cho Quân Giải phóng Dân tộc Malaya, Briggs cho rằng nó đến từ ba nguồn chính: các trại trong rừng rậm nơi đất được phát quang để cung cấp lương thực, dân bản địa trong rừng có thể cung cấp cho Quân Giải phóng Dân tộc Malaya các thực phẩm thu thập trong rừng, và những người ủng hộ Quân Giải phóng Dân tộc Malaya trong các cộng đồng sống ven rừng. |
Una e că Dunbar a renuntat, dar trebuie să ajungem la suporterii ei. Dunbar bỏ cuộc là một chuyện, nhưng ta phải có được những người ủng hộ cô ta. |
Suporterii naţionalişti îmi luau cel puţin zece zile. Bọn chủ nghĩa dân tộc phải mất ít nhất 10 ngày. |
Arsenal are o bază de suporteri mare, și este în rivalitate cu câteva alte cluburi; cea mai notabilă este cea cu vecinii Tottenham Hotspur, meciul dintre cele două echipe numindu-se Derby-ul din Nordul Londrei. Arsenal có lịch sử đối đầu và cũng là đại kình địch đối với đội bóng hàng xóm Tottenham Hotspur, trận đấu giữa hai đội được xem là trận Derby vùng Bắc London. |
Nu e suficient, așa cum mi-a spus în Algeria suportera drepturilor victimelor, Cherifa Kheddar, nu-i destul doar să luptăm împotriva terorismului. Điều đó không đủ, cũng như luật được bào chữa của nạn nhân Cherifa Kheddar nói với tôi ở Algiers, chỉ chiến đấu với chủ nghĩa khủng bố là chưa đủ. |
Uite ce suporteri atrage. Nhìn đoàn người kia kìa thằng bé đã thành công rồi đấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suporter trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.