sup trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sup trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sup trong Tiếng Indonesia.

Từ sup trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là canh, xúp, cháo, súp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sup

canh

noun

Dia memintaku untuk membawakannya sup mi ayam buatanku sendiri.
Nó bảo tôi mang nó món canh phở gà tự làm.

xúp

noun

Tapi kamu mesti lebih tau lebih dari sekedar sup jika ingin selamat dalam dapur saya.
Nhưng cậu sẽ cần phải biết nhiều hơn là món xúp nếu cậu muốn tồn tại được trong bếp của tôi, cậu bé ạ.

cháo

noun

Penjagaku kehilangan giginya dan kini hanya bisa minum sup.
Người giữ ngựa của tôi bị đánh gãy răng, và giờ chỉ có thể ăn cháo.

súp

noun

Sup dan saus bisa dibuat lebih menyatu dengan menambahkan sedikit air.
Có thể thêm nước vào súp và nước sốt.

Xem thêm ví dụ

Itu sup.
Một loại súp.
Kau terlalu bagus untuk sup.
Ngươi quá ngon cho món súp.
Kalau kamu hanya mau makan sup kimchi dan membuat masalah, sebaiknya kamu pergi saja!
Nếu cậu tiếp tục uống súp Kim Chi và làm mọi thứ hỗn loạn thì hãy đi đi.
1 Sup tom yam kung
1 Canh Tom yam goong
Jadi tantangannya adalah ini, buang semua bahan kimia murni Anda di lab dan coba buat sel- sel proto dengan sifat mirip kehidupan dari sup primordial seperti ini.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Bisa jadi buah dan sayur segar yang tumbuh di negeri Anda terlintas dalam pikiran, atau Anda mungkin membayangkan sup daging atau ikan yang lezat masakan Ibu.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Akan kusuruh mereka membuatkanmu sup ayam.
Tôi sẽ bảo họ nấu súp gà cho ông.
Ahjusshi, saya akan mengambilkan sup lagi untuk anda.
Ahjusshi, con sẽ lấy ít súp cho chú ạ.
Sup didalam belanga.
Súp ơi, súp trong nồi,
Tuhan, apakah itu sup biru?
Chúa ơi, súp xanh hả?
Setelah makan sedikit sup ayam dan kol isi yang tertinggal karena tergesa-gesa pergi, saya berlutut di tempat tidur dan berdoa.
Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện.
Selain membuat sup, para peserta harus mencapai satu hal lagi.
Bên cạnh việc nấu súp, người thi phải đạt được 1 điều nữa.
Dan tentang kambing berharga yang bisa mendapatkan semangkuk sup bawang.
Và một con dê chiến lợi phẩm có thể mang đến một nồi súp hành.
Lantas, kami makan roti dan sup lalu tidur—kehabisan tenaga.
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
Makanlah sup-nya, putriku.
Con gái, húp miếng canh đi
Mungkin seharusnya saya mengunjungi dokter tapi saya tidak pernah sakit parah, dan biasanya ketika saya sakit dan terjangkit virus, saya diam di rumah dan minum sup ayam. Dalam beberapa hari, semua akan baik-baik saja.
Tôi đáng lý nên đi tới bác sĩ, nhưng tôi chưa từng thực sự ốm bao giờ cả và tôi biết rằng, thường thì, nếu bạn nhiễm virus bạn sẽ ở nhà và làm chút súp gà và 1 vài ngày sau, mọi thứ sẽ ổn thỏa
Si pelaut adalah orang yang sama dengan orang yang membawakanku nasi dan sup, orang Budha itu.
Thủy thủ đã cùng với người khác mang gạo và nước sốt, cho tín đồ phật giáo.
Kami diberi tahu agar tidak mengkonsumsi sup yang disediakan di kamp untuk sementara dan hanya memakan roti gosong.
Vì thế, chúng tôi được căn dặn là nên kiêng ăn xúp một thời gian và chỉ ăn bánh mì cháy.
Banyak ilmuwan kini mengakui bahwa molekul-molekul yang penting bagi kehidupan tidak dapat dihasilkan secara spontan dalam suatu sup prabiotik
Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó
Sup sangat tidak baik tanpa - Mungkin itu selalu lada yang membuat orang panas - marah, " ia melanjutkan, sangat senang karena telah menemukan jenis baru kekuasaan,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
Jadi tantangannya adalah ini, buang semua bahan kimia murni Anda di lab dan coba buat sel-sel proto dengan sifat mirip kehidupan dari sup primordial seperti ini.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
+ Para keturunan nabi+ duduk di depannya, dan dia berkata kepada pelayannya,+ ”Masaklah sup di panci besar untuk para keturunan nabi.”
+ Các con trai của những nhà tiên tri+ đang ngồi trước mặt Ê-li-sê, và ông nói với người hầu việc+ rằng: “Hãy lấy một cái nồi lớn rồi nấu món hầm cho các con trai của những nhà tiên tri”.
Bisa makan sup gingseng ayam, tapi kita diharuskan melakukan ini selama 3 hari.
Ăn được ít canhhầm sâm mà bắt chúng ta làm công việc của 3 ngày!
Ini sampel dari hasil jaringan kita, lautan kita sudah menjadi seperti sup plastik.
Các mẫu lưới thu thập từ nồi súp nhựa - đại dương của chúng ta ngày nay đã trở thành một nồi súp nhựa - trông như thế này đây.
Apakah ini sup atau rebus?
Cái này gọicanh hay sao?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sup trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.