순서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 순서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 순서 trong Tiếng Hàn.

Từ 순서 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thứ tự, trật tự, bộ, lệnh, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 순서

thứ tự

(order)

trật tự

(order)

bộ

(order)

lệnh

(order)

mệnh lệnh

(order)

Xem thêm ví dụ

창의성에 대한 책을 쓰기 시작했을 때, 순서가 꺼꾸로 되었다는 것을 깨달았습니다.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
오리게네스는 하느님께서 어떤 사건이 어떤 순서로 일어날 것인지를 미리 아실 수 있지만, 그렇다고 해서 그분이 그러한 사건을 일어나게 하신다거나 그러한 사건이 반드시 일어나게 되어 있다는 말은 아니라고 주장하였습니다.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
저는 최근 한 성전 헌납식에 참여하는 동안 그 모든 순서에서 감동을 느꼈습니다.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
이렇게 하면 마스터 재생목록 요청 응답 및 해당 변형의 순서에 포함되어야 하는 변형의 하위집합을 지정할 수 있습니다.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
순서에 있는 다음 광고 소재가 광고 슬롯을 채울 수 없는 경우 다음 기간이 시작될 때까지 광고 항목의 게재가 중단됩니다.
Khi quảng cáo tiếp theo trong chuỗi không thể lấp đầy một vị trí quảng cáo, mục hàng ngừng phân phối cho đến khi khoảng thời gian tiếp theo bắt đầu.
역사적으로 발생한 순서에 따라 사건들을 제시했습니다.
Ông trình bày các sự kiện theo trình tự lịch sử.
그러므로 논증으로 확신시키는 데는 세 가지 기본적 요인들이 필요하다. 즉 첫째는 증명 그 자체이고, 둘째는 증명이 제공되는 차례 즉 순서이고, 세째는 그것들을 제공하는 데 사용된 방식과 방법이다.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
이 섹션에서는 유입경로에서 여러 페이지를 되돌아가는 사용자, 유입경로에서 페이지를 건너뛰는 사용자, 유입경로의 순서를 따르지 않는 사용자가 쇼핑 행동 및 결제 행동 보고서에 어떻게 표시되는지 설명합니다.
Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh.
그 우주는 지식의 우주 철학적 구상으로 번역됩니다. 그러니, 솔직해져 봅시다. 우리는 논리적 우주의 순서가 필요한
Và hãy thành thực, chúng ta cần một trật tự logic của vũ trụ nếu không thì cái ta có sẽ chỉ là hỗn độn.
정의된 순서에 따라 규칙이 적용되며 각 채널 그룹은 하나 이상의 라벨을 포함해야 합니다.
Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn.
시간 순서로 정리한 복음서
Những sự kiện trong các sách Phúc âm theo trình tự thời gian
광고 게재순위란 입찰 결과에서 다른 광고와 비교할 때의 내 광고 순서를 말합니다.
Vị trí quảng cáo là thứ tự của quảng cáo so với các quảng cáo khác trong kết quả phiên đấu giá.
위에서 아래 순서로 다음을 검색합니다.
Từ trên xuống dưới, bộ lọc đang tìm kiếm:
레베카에게 살펴보고 싶은 순서에 따라 원하는 장들을 고르게 했습니다.
Tôi cho Rebekah chọn những chương mà con bé thích thảo luận.
예를 들어 키워드가 '유방암'인 경우 Google 검색어에 키워드인 '유방암'이 포함되면 광고가 표시되며, 사용자의 다른 검색어나 검색어를 사용한 순서는 고려되지 않습니다.
Ví dụ: nếu từ khóa của bạn là ung thư vú, thì quảng cáo của bạn sẽ hiển thị khi một tìm kiếm của Google có bao gồm từ khóa ung thư vú, bất kể các cụm từ tìm kiếm khác có được sử dụng hay không hoặc thứ tự người dùng nhập các cụm từ tìm kiếm.
목록을 재정렬하려면 마우스를 사용하여 각 행의 순서를 끌어다 검색엔진 이름 왼쪽에 있는 점에 놓으세요.
Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm.
만약 LCD 화면을 사용한다면 이 설정을 선택해서 표시되는 글꼴의 품질을 향상시킬 수 있습니다. 서브픽셀 렌더링은 ClearType(tm) 으로도 알려져 있습니다. 서브픽셀 렌더링을 올바르게 사용하려면 디스플레이가 정렬된 순서를 알고 있어야 합니다. LCD 화면의 단일 픽셀은 세 종류의 서브픽셀로 이루어져 있습니다. 대부분의 디스플레이에서는 빨간색-녹색-파란색 순서로 배열되어 있으며, 일부의 경우 파란색-녹색-빨간색 순서로 배열되어 있습니다. CRT 모니터에서 이 설정을 사용하는 것은 권장하지 않습니다
Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT
보기에 대한 필터 순서를 변경하려면 다음 단계를 따르세요.
Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới để thay đổi thứ tự bộ lọc cho chế độ xem.
늦어도 이 시점에서는 자료를 논리적인 순서로 배열하십시오.
Đến đây, hãy sắp xếp tài liệu theo trình tự hợp lý, nếu chưa thực hiện điều này.
그들은 별이 뜨는 것과 별자리의 위치, 조류의 순서와 방향, 특정 종류의 새들이 비행하는 방식을 이용하여 자연의 패턴을 종합할 수 있었습니다.
Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim
이 책이 예수에 관한 4복음서의 내용을 모두 담고 있고 사건이 일어난 순서대로 그 내용이 기술되었음을 강조하라.
Hãy nhấn mạnh rằng sách này có các tin tức trích ra từ bốn sách Phúc âm nói về Giê-su.
아래 단계를 순서대로 완료해야 합니다.
Bạn phải hoàn tất các bước này theo thứ tự.
그래서 사실 하나는 소득 불평등의 순서가 지난 세기동안 미국와 유럽 사이에 크게 뒤집어졌습니다.
Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước.
'순서'는 만화의 매우 중요한 측면입니다.
Sự liên tục là một khía cạnh quan trọng của truyện tranh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 순서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.