Sungai Amazon trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Sungai Amazon trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sungai Amazon trong Tiếng Indonesia.

Từ Sungai Amazon trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Sông Amazon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Sungai Amazon

Sông Amazon

Sungai yang terbesar adalah Sungai Amazon di Amerika Selatan.
Sông Amazon ở Nam Mỹ có tiếng là rộng nhất.

Xem thêm ví dụ

Rumahnya di hulu sungai Amazon.
Nhà anh ta nằm ở đầu nguồn sông Amazon.
Sungai yang terbesar adalah Sungai Amazon di Amerika Selatan.
Sông Amazon ở Nam Mỹ có tiếng là rộng nhất.
Bermuara di Sungai Amazon.
Sông thuộc lưu vực sông Amazon.
SAMPUL: Di wilayah sekitar Sungai Amazon di bagian utara Peru, ada banyak kesempatan untuk memberikan kesaksian tidak resmi
HÌNH BÌA: Tại vùng Amazonas ở miền bắc Peru, có nhiều cơ hội làm chứng cho người dân đang làm việc thường ngày
Orang-Orang Suci yang setia itu melakukan perjalanan dengan kapal selama empat hari di Sungai Amazon dan anak sungainya.
Các Thánh Hữu trung tín đó đi bằng tàu trong bốn ngày đêm trên dòng Sông Amazon và các sông nhánh của nó.
Ketika saya melayani di sana pada bulan April tahun 1957, Sungai Amazon dan anak-anak sungainya meluap melewati tepinya.
Trong khi tôi phục vụ ở đó vào tháng 4 năm 1957, sông Amazon và những sông nhánh chảy tràn qua bờ.
15 Di satu negeri di Amerika Selatan, Saksi-Saksi mengarungi anak Sungai Amazon untuk membawakan kebenaran bagi masyarakat di sana.
15 Ở một xứ Nam Mỹ, Nhân Chứng Giê-hô-va đem lẽ thật đến với những người sống ở thượng nguồn một nhánh của Sông Amazon.
Di Kolombia, Sungai Rio Negro pun dikenal dengan nama Sungai Guainía, sungainya mengalir melalui Rio Solimões menuju Sungai Amazon wilayah Manaus, Brasil.
Rio Negro chảy đến Rio Solimões và hợp vào sông Amazon phía nam của Manaus, Brasil.
Mereka menceritakan partisipasi mereka dalam membawakan kabar baik ke tempat-tempat yang tersebar di Pegunungan Andes dan desa-desa di hulu Sungai Amazon.
Họ kể về việc họ có phần đem tin mừng đến những căn nhà rải rác ở núi Andes và những làng tại thượng nguồn của sông Amazon.
Pucallpa (bahasa Quechua: "tanah merah") adalah sebuah kota di Peru yang berada di tepi Sungai Ucayali, salah satu sungai besar yang mengalir ke Sungai Amazon.
Pucallpa (Quechua: puka allpa, "đất đỏ") là một thành phố ở phía tây Peru, bên hai bờ của sông Ucayali, một chi lưu chính của sông Amazon.
Iman dan komitmen dari para Orang Suci Zaman Akhir di Brazil, dimana ada lebih dari satu juta anggota, dapat dipersamakan dengan Sungai Amazon River, kata Presiden Uchtdorf—keduanya mengalir dalam dan deras.
Chủ Tịch Uchtdorf nói rằng đức tin và lòng cam kết của Các Thánh Hữu Ngày Sau sống ở Brazil, là nơi có hơn một triệu tín hữu, có thể được so sánh với dòng Sông Amazon,—cả hai đều chảy xiết và mạnh mẽ.
Selama beberapa tahun peribadatan bait suci bagi para Orang Suci yang tinggal dekat Manaus, Brasil, membutuhkan dua hari perjalanan dalam perahu yang sesak di Sungai Amazon, dilanjutkan dua hari perjalanan dengan bus melalui daerah tropis ke Bait Suci Recife.
Trong vài năm thờ phượng trong đền thờ đối với Các Thánh Hữu đang sống gần Manaus, Brazil, có nghĩa là đi hai ngày trong một chiếc tàu đầy người trên Sông Amazon, tiếp theo là hai ngày đi bằng xe đò xuyên qua vùng nhiệt đới để đến đền thờ Recife.
Kita dapat terbang ke daerah di utara Peru dan melihat cadangan karbon yang sangat tinggi dengan warna merah beserta Sungai dan dataran banjir Amazon yang melintas melalui bentangan ini.
Chúng ta có thể bay tới khu vực phía bắc Peru và nhìn những kho dữ trữ cacbon cực kì cao trong màu đỏ, và sông Amazon và vùng ngập nước cắt ngang qua nó.
Sebelah timur pegunungan Andes, antara Karibia yang gersang dan Amazon yang selalu basah terdapat llanos atau sabana sungai Orinoco, dari mana iklim ini mengambil namanya.
Về phía đông của dãy núi Andes, nằm giữa khu vực khô hạn Caribe và khu vực ẩm ướt Amazon là các llano (các đồng cỏ xavan) ven sông Orinocor, mà từ đó kiểu khí hậu này được đặt tên.
Kami berada di kaki Pegunungan Andes, di tepi Sungai Beni yang mengalir di dataran rendah yang sangat luas di lembah Amazon.
Chúng tôi ở dưới chân rặng núi Andes, nơi mà con sông Beni đổ về vùng đồng bằng mênh mông của lưu vực sông Amazon.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sungai Amazon trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.