순 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 순 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 순 trong Tiếng Hàn.
Từ 순 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thuấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 순
thuấnnoun |
Xem thêm ví dụ
그 해 수확한 것이라고는 폭풍에서 겨우 살아남은 순무 몇 단이 전부였습니다. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
2-3주가 지나면 새끼는 본능적으로 아카시아나무 가지 끝에 있는 연한 순을 조금씩 뜯어 먹기 시작하며, 오래지 않아 큰 보폭으로 성큼성큼 걷는 어미를 따라잡기에 충분할 만큼의 힘이 생깁니다. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
* 이 책에는 사복음서에 근거한 그리스도의 생애와 가르침에 대한 온전한 기록이 연대순으로 나옵니다. * Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ. |
이 책의 내용은 연대순이 아니라 주제별로 전개됩니다. Nội dung sách này được trình bày theo chủ đề chứ không theo thứ tự thời gian. |
올리브 열매, 블루 치즈, 순무, 매운 양념, 쓴 음식 등이 그러할 것입니다. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
그리고 방에 윗층의 갑자기 가장 멋지고 문이 자체 개설 그들은 놀라서 고개로 협약하고, 그들은 계단에게 숨막히는를 내림차순 보았다 낯선의 수치는 더 않게보고 Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình. |
가나다순으로 정렬하기(S & Sắp xếp theo abc |
명명 충돌 방지를 위해 콘텐츠를 게시할 때마다 새 폴더를 만들고 각 폴더의 이름에 타임스탬프나 오름차순으로 된 숫자 ID를 포함하는 것이 좋습니다. Để tránh xảy ra xung đột khi đặt tên, bạn nên tạo một thư mục mới cho mỗi lần đăng nội dung, đồng thời bạn nên thêm dấu thời gian hoặc mã gia tăng trong mỗi tên thư mục. |
그럼 이제 그녀의 자료를 요약해서 보도록 하죠. 가능성이 가장 적은 것부터 높은 것 순으로 봅시다. Giờ chúng ta sẽ xem các số liệu tổng hợp, đi từ yêú tố dự đoán ít khả năng nhất tới yếu tố mạnh nhất. |
요한 계시록에 나오는 환상들은 시간순으로 제시되어 있지 않습니다. Những khải tượng trong sách Khải huyền không được sắp xếp theo trình tự thời gian. |
교회의 공식 웹사이트에는 복음 주제와 주석이 가다나 순으로 담겨 있으며, 관련 학습 자료와 말씀, 기사, 그리고 교회 지도자들의 말씀이 링크되어 있다. Trang mạng chính thức của Giáo Hội gồm có một bản liệt kê bằng chữ cái các đề tài và lời chú thích dẫn giải về phúc âm, với những đường kết nối với các tài liệu học có liên quan, và các bài nói chuyện, bài báo và những lời phát biểu của các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
(시 119:72; 잠언 8:10) 순도 높은 금이 귀중할지 모르지만, 여호와의 법은 훨씬 더 바랄 만한 것입니다. Hơn hằng ngàn đồng vàng và bạc” (Thi-thiên 119:72; Châm-ngôn 8:10). Dù vàng có giá trị cao đến đâu, nó cũng không bằng luật pháp Đức Giê-hô-va. |
통치체 성원들은 서로를 동등하게 여겼으며 사회자를 알파벳순으로 해마다 윤번하기 시작했습니다. Các thành viên xem mỗi người như nhau và bắt đầu luân phiên làm chủ tọa theo thứ tự trong bảng chữ cái. |
2004년에 세금후 순이익은, 엄청난 세금후, 1억 2천만불 이었습니다. Và năm 2004, lợi nhuận ròng, sau thuế -- thuế cao -- là 120 triệu đô. |
그러므로 우리가 양의 많고 적음을 인식하는 방식때문에, 전쟁이 계속 지속되면, 전쟁에 투입되는 군인들의 수와 사망자 수가 증가하기는 하되, 연속적이지 않는다는 것을 여러분은 알 수 있습니다- 1만 명, 1만 1,000명, 1만 2,000명 이런 식으로 증가하는 것이 아니에요- 기하급수적으로 증가하는 것입니다 - 1만 명, 그 다음엔 2만 명, 그 다음엔 4만 명 순으로요. Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000. |
하지만 그는 예언된 그리스도의 천년 통치 기간 중에 포도 나무에서 1만 개의 가지가 나오고, 각 가지에서 1만 개의 잔가지가 나오며, 각 잔가지에서 1만 개의 순이 나오고, 각각의 순이 1만 개의 포도송이를 내며, 각 포도송이에 1만 개의 포도가 달리고, 각각의 포도는 1000리터의 포도주를 낼 것이라고 믿었습니다. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
□ 연대 순으로 읽는다. 성서가 기록된 순서대로 혹은 사건이 발생한 순서대로 읽을 수 있다. □ Đọc theo trình tự thời gian, theo thứ tự thời gian viết các sách hoặc theo trình tự sự việc diễn ra. |
성서 컨코던스란 성서에 사용된 단어들을 가나다순으로 나열한 색인입니다. Bảng tra cứu từ ngữ Kinh Thánh là danh mục những từ ngữ trong Kinh Thánh, được xếp theo thứ tự chữ cái. |
사슴은 동면하거나 먹이를 비축하는 것이 아니라 먹이를 찾아다니며, 독일에서 찍은 위의 사진에서 볼 수 있듯이 부드러운 가지나 초목의 새순을 뜯어먹습니다. Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức. |
14 그분의 머리와 머리카락은 흰 양털과 눈처럼 희었으며, 그분의 눈은 불꽃 같았습니다. + 15 그분의 발은 용광로에서 달구어져 빛나는 순도 높은 구리 같았고,+ 그분의 음성은 큰 물소리 같았습니다. 14 Ngoài ra, đầu và tóc ngài trắng như lông cừu và trắng như tuyết, mắt ngài như ngọn lửa hừng,+ 15 bàn chân ngài như đồng nguyên chất+ sáng rực trong lò lửa, giọng ngài như tiếng của nhiều dòng nước. |
예를 들어 거래 또는 수익을 가장 많이 발생시킨 키워드/캠페인/광고그룹 조합을 찾으려면 해당 항목을 내림차순 또는 올림차순으로 정렬하여 값이 가장 낮은 조합을 찾으세요. Ví dụ: để xem kết hợp Từ khóa-Chiến dịch-Nhóm quảng cáo nào tạo ra nhiều giao dịch hoặc doanh thu nhất, chỉ cần sắp xếp cột đó từ cao nhất đến thấp nhất; hoặc đảo ngược thứ tự sắp xếp để xem kết hợp nào tạo ra ít giao dịch hoặc doanh thu nhất. |
그래서 정말 시간순으로 여행이 기록됩니다. Họ không quay lại nhiều lần, vậy nên bộ phim thật sự ghi lại một cuộc hành trình. |
히브리 11장에서, 사도 바울은 믿음의 본이 되는 남녀들을 연대순의 방식으로 열거합니다. Trong chương 11 sách Hê-bơ-rơ, sứ đồ Phao-lô liệt kê những người có đức tin gương mẫu theo trình tự thời gian. |
하지만, 마가와 요한은 모두 “순 나드”라는 표현을 사용합니다. Tuy nhiên, cả sách Mác và Giăng đều nói rằng loại dầu mà Ma-ri dùng để xức cho Chúa Giê-su là “dầu cam-tòng thật”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 순 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.