수면 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수면 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수면 trong Tiếng Hàn.
Từ 수면 trong Tiếng Hàn có nghĩa là ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수면
ngủverb 이 기기는 여러분의 활동량이나 수면패턴을 탐지하죠. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
Xem thêm ví dụ
이 수면 단계에서 뇌는 가장 활발한 활동을 보이는데, 연구가들은 이때 뇌가 일종의 자체 보수 작업을 하는 것 같다고 생각합니다. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
전문가들은 일반적으로 건강에 좋은 수면 습관을 갖고 있다면 다음과 같은 현상이 나타난다는 데 의견을 같이하고 있습니다. Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
수면에 대해서 이야기해 볼까요? Và còn về giấc ngủ thì sao? |
여러 가지 치료법이 있지만, 모든 치료법은 수면 의료 전문가의 감독하에 시행해야 합니다. Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ. |
이 기기는 여러분의 활동량이나 수면패턴을 탐지하죠. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
문제는 우리가 그 비용을 수면 아래 숨기고 있다는 것입니다. Vấn đề ở đây là chúng ta đang tự trốn tránh cái giá đó. |
식욕, 체중, 수면 습관에 변화가 생길 수 있습니다. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
그 사람은 아마 있는 그대로 드러난 자신의 모습을 보게 될 것입니다. 그는 이중턱이 된 것은 과음 과식한 탓이고 눈 밑이 처진 것은 수면 부족 때문이고 이마에 생긴 주름은 끊임없는 근심 걱정 때문임을 알게 될지 모릅니다. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
의학적 치료를 요하는 또 다른 수면 장애는 발작 수면인데, 이 신경계 질환은 주간 수면 과다증을 유발합니다. Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày. |
「뉴스위크」지는 수면 전문가인 테리 영의 다음과 같은 말을 인용하였습니다. “사람들은 잠을 자기 마음대로 줄여도 되는 것으로 여겨 왔습니다. Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua. |
제게 있어 북극은, 우리가 수면에서 보는 것과 바닷속에서 일어나는 일 간의 분리를 제대로 구현합니다. Với tôi, Bắc cực là một ví dụ tiêu biểu của sự khác biệt giữa những thứ ta thấy trên mặt nước và điều thực sự diễn ra dưới đáy biển. |
핸드폰에 지금 갖고 계실 수도 있어요. 내가 걸은 걸음을 나타내는 막대 그래프 수면의 질을 나타내는 원형 그래프 아침 조깅 경로. Các biểu đồ trụ thể hiện từng bước đi của bạn, biểu đồ tròn thể hiện chất lượng giấc ngủ của bạn con đường mỗi buổi sáng bạn chạy. |
그런가 하면 수면에 떠 있는 집에서 사는 사람들도 있습니다. Một số khác thì sống trong những ngôi nhà nổi được dựng trên các tấm bè. |
아데노신이 만들어지면 이는 수면압력으로 알려진 수면에 대한 급박함을 증가시킵니다. Khi adenosine hình thành, nó gia tăng sự thúc đẩy giấc ngủ, còn được gọi là áp lực giấc ngủ. |
수면은 뇌에도 매우 중요하다고 알려져 있습니다. 당신이 잠이 들면 순환 중인 혈액의 5분의 1이 뇌로 흘러갑니다. Giấc ngủ hoá ra lại vô cùng quan trọng với bộ não, với một phần năm của sự lưu thông máu trong cơ thể bạn được vận chuyển khi bạn chìm vào giấc ngủ. |
건강에 좋은 음식을 먹고 활동적으로 움직이고 충분한 수면을 취하십시오 Hãy ăn uống đủ chất, tập thể dục và ngủ đủ giấc |
일부 자녀들은 복도에서 뛰어다니고 승강기를 타고 오르락내리락하고 수영장에서 큰 소리로 떠들고 정해진 폐장 시간이 훨씬 넘도록 수영장에 머무름으로 다른 투숙객의 수면을 방해하는 사례가 목격되었습니다. Có người thấy một số trẻ em chạy nhảy trong hành lang, đi lên đi xuống thang máy, làm ồn chung quanh các hồ tắm và ở nán lại trong hồ tắm quá giờ đóng cửa, làm một số khách trọ khác không thể ngủ được. |
토토라는 물속에서 올라와 수면 위로 뻗어 있습니다. Các cây totora trồi lên và mọc lan trên mặt nước. |
로미오 수면은 그대의 눈, 그대의 가슴에 평화시 머물러! ROMEO ngủ ở khi mắt ngươi, hòa bình trong vú ngươi! |
2 그리고 땅은 형체가 이루어진 후에 공허하고 황량하였으니, 이는 그들이 땅 외에는 아무 것도 짓지 아니하신 까닭이라, 어둠이 깊음의 표면 위를 지배하였고 하나님들의 영은 수면을 조용히 ᄀ덮고 계시더라. 2 Và thế gian, sau khi được tạo dựng, thì trống không và tiêu điều, vì các Ngài không tạo dựng bất cứ vật gì ngoài thế gian; và bóng tối bao trùm trên vực sâu, và Thánh Linh của các Thượng Đế avận hành trên mặt nước. |
* 멸하는 자는 수면을 타고 있나니, 교성 61:19. * Kẻ hủy diệt đang ngự trên sông, GLGƯ 61:19. |
나는 나머지 너무 달콤한 수면과 평화, 보겠어! 그러므로 내가 내 아버지의 유령 세포 의지 Tôi có được giấc ngủ và hòa bình, thật ngọt ngào để nghỉ ngơi! |
정말 흥미롭죠. 왜냐하면, 이 수면 시스템은 완벽하게 보호되기 때문입니다. Điều đó thật thú vị bởi vì bộ máy biết ngủ này được bảo tồn một cách hoàn hảo. |
수면에서 수영하지 않는 것입니다. Cơ thể là khối đặc so với nước. |
하지만 어쩌면 우리는 바로 그날, 그린란드의 얼음층이 향후 100년간 바다의 수면을 수미터씩이나 올려놓고 지구상 가장 거대한 도시들을 물에 가라앉게 만들 만큼 믿기지 않는 속도로 녹고있다는 것을 깨닫게 될 수도 있다. Nhưng có thể vào ngày đó chũng ta cũng cũng thấy rằng các dải băng Greenland tan chảy thực sự quá nhanh, đủ nhanh để đưa mực nước biển tăng thêm hàng mét trên các đại dương trong 100 năm tiếp theo, và xóa bỏ một số thành phố lớn nhất ra khỏi bản đồ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수면 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.