sumur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sumur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumur trong Tiếng Indonesia.
Từ sumur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giếng, cũng, giếng khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sumur
giếngadverb Kamera menyorot ke bawah karena Elzabeth dalam sumur. Máy quay đang nhìn xuống bà vì bà đang ở trong cái giếng. |
cũngadverb |
giếng khoan
|
Xem thêm ví dụ
Orang yang Tak Dikenal di Sumur Người lạ bên giếng nước |
Air tidak dapat mengalir dari sumur yang kering, dan jika Anda tidak menyisihkan sedikit waktu untuk apa yang meningkatkan Anda, Anda tidak akan memiliki apa-apa untuk diberikan kepada orang lain, bahkan kepada anak-anak Anda. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Ini karena ketika kita kekurangan air di masa lalu, kita selalu bisa memperluas waduk atau menggali lebih banyak sumur bawah Tanah. Bởi vì trong quá khứ khi mọi thứ đã trở nên tệ hơn thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước hoặc đào thêm vài cái giếng nước ngầm. |
Aku menemukannya di dasar sumur. Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng. |
Waktu hidup neutron yang dikeluarkan di dalam nukleus sebelum dipancarkan biasanya sebanding dengan waktu penerbangan neutron khas sebelum meninggalkan "sumur potensial" nuklir kecil, atau sekitar 10−23 detik. ^ "Neutron Emission" (webpage). Thời gian sống của một neutron bị đẩy ra bên trong hạt nhân trước khi nó được phát xạ ra, thường so sánh với thời gian bay của một neutron điển hình trước khi nó rời khỏi "hố thế năng" hạt nhân rất nhỏ, hay vào khoảng 10−23 giây . |
Jalankan iman setiap hari untuk meminum dengan puas dari sumur air hidup Juruselamat. Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi. |
Setelah musim hujan berikutnya, tidak ada penyakit yang ditularkan melalui air dilaporkan di desa-desa yang memiliki sumur. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
13 ”Pada hari itu, akan ada sumur yang digali bagi keturunan Daud dan penduduk Yerusalem, untuk membersihkan dosa dan kenajisan. 13 Ngày ấy, một giếng sẽ được đào cho nhà Đa-vít và cư dân Giê-ru-sa-lem, để tẩy sạch tội lỗi và sự ô uế”. |
Ini bukan air biasa melainkan air yang sama yang Kristus Yesus bicarakan ketika ia berkata kepada wanita Samaria di pinggir sumur, ”Barangsiapa minum air yang akan Kuberikan kepadanya, ia tidak akan haus untuk selama-lamanya. Sebaliknya air yang akan Kuberikan kepadanya, akan menjadi mata air di dalam dirinya, yang terus-menerus memancar sampai kepada hidup yang kekal.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
* Gereja menyumbang ribuan tenda dan suplai makanan dasar kepada keluarga-keluarga di Chad dan membangun sumur pompa tangan, jamban, dan kamar mandi di kemah pengungsi di Burkina Faso. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
Namun, ia tidak menahan diri untuk memberikan kesaksian kepada seorang wanita Samaria di sebuah sumur. Thế nhưng, ngài đã không ngần ngại làm chứng cho người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước. |
Ketika berbicara kepada seorang wanita religius yang ia jumpai di dekat sebuah sumur, Yesus Kristus menandaskan perlunya mengetahui kebenaran tentang Allah. Khi nói chuyện với người đàn bà Sa-ma-ri sùng đạo bên giếng nước, Chúa Giê-su nhấn mạnh nhu cầu cần biết sự thật về Đức Chúa Trời. |
Selama haji, peziarah bergabung dalam prosesi ratusan ribu orang, yang secara bersamaan berkumpul di Mekkah selama minggu haji, dan melakukan serangkaian ritual: setiap orang berjalan berlawanan arah jarum jam tujuh kali di sekitar Ka'bah (berbentuk kubus Bangunan dan arah doa untuk kaum Muslim), berjalan bolak-balik antara bukit-bukit Al-Safa dan Al-Marwah, minuman dari Sumur Zamzam, sampai ke dataran Gunung Arafah untuk berjaga-jaga, menghabiskan satu malam di Dataran Muzdalifah, dan melakukan rajam simbolis iblis dengan melemparkan batu ke tiga pilar. Hàng trăm nghìn người hành hương tham gia tham gia diễu hành, họ cùng lúc đổ về Mecca trong tuần lễ Hajj, và thực hiện một loạt các nghi thức: Mỗi người đi bộ ngược chiều kim đồng hồ bảy lần xung quanh Kaaba, cấu trúc hình khối và là nơi những người hành hương hướng tới để cầu nguyện, chạy qua lại giữa các ngọn đồi Al-Safa và Al-Marwah, uống nước từ giếng Zamzam, đi đến vùng đồng bằng sát núi Arafat để thức thâu đêm, và ném đá trong một nghi thức Ném đá của Ma quỷ. |
Pengasaman sumur minyak adalah proses umum dalam industri produksi minyak Laut Utara. Axit hóa giếng khoan là một quá trình phổ biến được sử dụng trong công nghiệp khai thác dầu biển Bắc. |
Saat mereka meninggalkan Koptos menuju Laut Merah, mereka menggali sumur untuk ekspedisi masa depan dan membersihkan daerah pemberontak. Khi họ rời Coptos trong hướng Biển đỏ, họ đã đào 12 giếng nước cho các cuộc viễn chinh trong tương lai và càn quét khu vực của quân nổi dậy. |
Air yang tidak tercemar tampaknya juga dapat dikumpulkan dengan menggali sumur di tanah basah di sekitar Sungai Nil. —Keluaran 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
Yeremia dilemparkan ke dalam sumur (1-6) Giê-rê-mi bị bỏ xuống hố nước (1-6) |
Tembakkan itu ke sumur injeksi. Hai con nhầy nhầy này sẽ đi cùng. |
Samaria Yesus mengajar seorang perempuan tentang air hidup di sebuah sumur di negeri ini. Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này. |
Sumur Yakub, di kaki kedua gunung ini, masih dapat dikunjungi. Người ta vẫn còn có thể đến thăm giếng Gia-cốp nằm ngay dưới chân của những núi này. |
Violet menolak, dan sebagai hukumannya ia dilarang mengambil air di sumur umum. Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng. |
Hampir setahun kemudian, Newell menyewa Gideon Emmons dan Henry Nichols, seolah-olah untuk menggali sumur, dan pada 16 Oktober 1869 mereka mengaku menemukan raksasa. Gần một năm sau, William Newell thuê Gideon Emmons và Henry Nichols, bề ngoài là để đào một cái giếng, và vào ngày 16 tháng 10 năm 1869 họ đã tìm thấy người khổng lồ. |
Nah, di Haran, mereka berhenti di dekat sebuah sumur karena mereka tahu orang-orang akan datang mengambil air di situ. Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước. |
Di Afrika, puluhan ribu sumur bor, sumur, dan pompa —yang kebanyakan dibangun belum lama ini dengan bantuan dana asing —telah mengalami kerusakan yang tak dapat diperbaiki ”karena alasan sepele yang dapat dihindari: tidak dirawat”. —INSTITUT LINGKUNGAN DAN PENGEMBANGAN INTERNASIONAL, INGGRIS. Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC. |
Guru-guru palsu mirip sumur kering itu. Các giáo sư giả cũng giống như những cái giếng khô. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.