sumsum tulang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sumsum tulang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumsum tulang trong Tiếng Indonesia.
Từ sumsum tulang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tủy xương, Tủy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sumsum tulang
tủy xươngnoun Sel darah merah kita dibuat dalam sumsum tulang. Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương. |
Tủy xương
Sumsum tulangmu bisa membawa kita ke kembali ke permukaan. Tủy xương của các cậu có thể giúp chúng tôi trở về mặt đất. |
Xem thêm ví dụ
Ia juga merupakan racun radiologis yang dapat berakumulasi dalam sumsum tulang. Nó cũng là một chất độc phóng xạ mà tích tụ trong tủy xương. |
Tidak, hanya saja yang saya sumsum tulang belakang không, chẳng qua là dây chằng cột sống của anh |
Dia menempel ke pusat sistem saraf melalui sumsum tulang belakang. Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống. |
Jadi bagaimana sebenarnya kami mengambil sumsum tulang ini? Vậy thế chúng tôi đã lấy tủy như thế nào? |
Ini mungkin mendorong lebih banyak orang untuk mendaftar menjadi donor sumsum tulang yang berpotensi menyelamatkan nyawa. Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người. |
Aku tinggal mendorongmu dan sumsum tulang belakangmu akan putus. Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống. |
Jadi ini mengharuskan, salah satunya, tentu saja, transplantasi sumsum tulang, yang kemudian dijalaninya. Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách. |
Sumsum tulang adalah sumber yang kaya akan stem cell dewasa. Tủy xương là nguồn tế bào gốc từ người trưởng thành dồi dào. |
Ya, itu kanker darah dan-atau sumsum tulang. Yeah, đó là ung thư máu hoặc tủy xương. |
Um, sesuatu yang disebut " sumsum tulang ". Gọi là tủy xương. |
Sumsum tulang. Tủy xương. |
Tidak ada edema sumsum tulang belakang. Gân cột sống không xưng. |
Satu ke otot dalam, satu ke pusat sumsum tulang. 1 vào sâu bắp thịt, 1 vào tủy xương. |
Dengan sumsum tulang anakku? Với tủy xương con tôi? |
Putusnya ikatan sumsum tulang belakang. Bị chấn thương tủy sống |
Sepertinya kita akan mendapat tambahan sumsum tulang. Có vẻ như chúng ta sẽ có thêm tủy xương. |
Ginjal Anda menghasilkan hormon yang disebut eritropoetin (EPO), yang merangsang sumsum tulang untuk membentuk sel-sel darah merah. Thận của bạn tiết ra một hormone gọi là erythropoietin (EPO), chất này kích thích tủy xương tạo hồng cầu. |
Sel darah merah kita dibuat dalam sumsum tulang. Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương. |
Dia kemudian harus menjalani transplantasi sumsum tulang. Rồi nó cần phải được ghép tủy xương. |
Mengeluarkan sumsum tulang belakang itu, akan berakibat kelumpuhan dan kematian. nhưng điều tốt nhất là mất cảm giác hoặc chết. |
Itu adalah sumsum tulang mereka. Nó nằm trong tủy xương của bọn họ. |
Sewaktu lahir, semua sumsum tulang adalah sumsum merah. Ở trẻ em, tất cả các xương đều chứa tủy đỏ. |
Sumsum tulangmu bisa membawa kita ke kembali ke permukaan. Tủy xương của các cậu có thể giúp chúng tôi trở về mặt đất. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumsum tulang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.