숨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 숨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 숨 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 呼吸, Hít thở, hít thở, hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 숨

呼吸

noun

Hít thở

noun

응어리가 빠져나간 뒤에야 을 쉴 수가 있습니다.
Đường cắt lõm ở phần lưng giúp bạn hít thở thoải mái

hít thở

noun

응어리가 빠져나간 뒤에야 을 쉴 수가 있습니다.
Đường cắt lõm ở phần lưng giúp bạn hít thở thoải mái

hô hấp

verb

쉬기에게는 좋은 뉴스지
Tin tốt cho hô hấp.

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목을 잃은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
(이사야 53:4, 5; 요한 10:17, 18) 성서는 이렇게 알려 준다. “인자가 온것은 ··· 자기 목을 많은 사람의 대속물로 주려 함이니라.”
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
기도하는 습관을 가진 이 사람은 목이 위태롭게 되든 되지 않든 여호와께 끊임없이 간청하였습니다.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
울타리는 널 보호하려고 있는 건데 그걸 부수고 들어가 그 많은 밀을 먹어 치우다니. 네 목이 위태로워졌잖아.’
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
11 히스기야가 치사적인 병에서 목을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 등 뒤로 던지셨습니다.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
우리는 몇 초마다 을 쉽니다.
Cứ vài giây chúng ta lại hít thở.
넌 발정나는 것, 쉬는 것 조차도 내 허락을 받아야 해.
Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở.
“슬기로운 자는 재앙을 보면 어 피하여도 어리석은 자[경험이 적은 자, 신세]들은 나아가다가 해를 받느니라.”—잠언 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
그렇기 때문에 다른 성서 번역판들에서는 “그 영혼이 떠나려 할”이라는 표현을 “그의 생명이 꺼져 갈”(「녹스역」), “을 거두면서”(「공동번역」), “그의 생명이 그에게서 나갈”(「기본 영어 성서」) 등으로 번역합니다.
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
* 깨끗한 생각을 하면 크고 첫째 되는 계명, 곧 마음을 다하고 목을 다하고 뜻을 다하여 하나님을 사랑하라는 계명에 순종하는 데 도움이 됩니다.( 마태복음 22:37 참조)
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
앨마는 어서 아빈아다이의 말을 기록했다.
An Ma ẩn trốn và viết xuống những lời của A Bi Na Đi.
또한 우리가 죽게 되오리니, 이는 그 안에 있는 공기 외에는 그 안에서 우리가 을 쉴 수 없으므로 우리가 죽게 될 것임이니이다.
Và hơn nữa chúng con sẽ chết vì trong thuyền chúng con không thể thở được, trừ phần không khí có sẵn trong thuyền; vậy nên chúng con sẽ phải chết.
유럽에 가기 위해선 목을 걸어야 한다는 것을 그들은 잘 알고 있었죠. 지중해를 건너고 잔인하기로 악명 높은 밀수업자들에게 자신을 맡겨야 했죠.
Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo.
10 주께서 을 내뿜으시니 바다가 그들을 덮어,+
10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+
은 그림을 찾아보세요.
Cho bé tìm:
그런 것들은 마우스 한번만 클릭하면 얻을 수 있습니다. 아니면, 원하기만 하면 아마 얼마 지나지 않아 벽에 대고 묻기만 하면 될 겁니다. 정보가 어디에 어있건 이런 것들을 모두 말해 줄 거에요.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
금지된 열매에 관한 하느님의 법에 불순종한 후에 곧이어 나타난 결과는, 그 두 사람이 ‘여호와 하느님의 얼굴을 피하여 는’ 것이었습니다.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
을 크게 쉬어요 ♫
♫ Hãy thở đều ♫
매주 성찬을 취하는 행위는 우리 안의 신성함에 희망의 을 불어넣고, 우리 구주 예수 그리스도를 기억하게 합니다.
Việc dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần mang đến hy vọng cho thiên tính ở bên trong chúng ta và chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô.
금세기에는 전쟁으로 인해 이전 어느 때보다도 많은 민간인이 목을 잃었습니다.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
다음 달에 미사에는 사랑하는 가족과 다른 병원의 의료진에게 둘러싸인 채 을 거두었습니다. 그 병원에서는 미사에의 진실한 신념을 이해하고 존중해 주었습니다.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
“평소엔 신중하게 말하는 편이지만 가끔씩 나도 모르게 말실수를 하게 돼요. 그러고 나면 정말 쥐구멍에라도 고 싶은 심정이에요!”—체이스
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
하나님은 세상을 진정 사랑하시어 우리를 도우시고자 독생자2를 보내셨습니다.3 그리고 그분의 아들이신 예수 그리스도께서는 우리를 위하여 목을 바치셨습니다.
Thượng Đế yêu thương thế gian đến nỗi Ngài đã sai Con Trai Độc Sinh của Ngài2 đến giúp chúng ta.3 Và Con Trai của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đã phó mạng sống của Ngài vì chúng ta.
저는.... 22명이 다른 사람을 돕다가 목을 잃었다는 것을 알게 되었습니다.
Tôi biết... là 22 người đã đánh đổi tính mạng để giúp người.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.