수호천사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수호천사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수호천사 trong Tiếng Hàn.
Từ 수호천사 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thiên thần hộ mệnh.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수호천사
thiên thần hộ mệnh.(guardian angel) |
Xem thêm ví dụ
(마태 11:19) 호별 방문을 하는 전도인들은 천사가 자기들을 의에 굶주리고 목말라 하는 사람들에게로 인도한 증거를 경험하는 일이 흔히 있읍니다. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
그런데 요한 계시록에서는 예수도 충실한 천사 군대를 이끄는 지휘관으로 묘사한다. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
틀림없이 충실한 천사들은 이에 대해 안타까워하였을 것입니다. Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành. |
다섯 번째 천사가 나팔을 불자, 요한은 “별 하나”가 하늘에서 땅으로 떨어지는 것을 보았습니다. Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. |
당신은 우리 각자에게 수호 천사가 있다고 믿습니까? BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không? |
그러므로 마귀가 다른 반역한 천사들을 통해 힘을 행사해 왔음을 알 수 있는데, 그들은 하늘에 있는 “자기의 적절한 처소”를 버린 천사들입니다.—유다 6. Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
105 그리고 또, 다른 천사가 자기 나팔을 불리니, 이는 여섯째 천사라 이르되, 모든 나라로 하여금 그 음행의 진노의 포도주를 마시게 한 자가 ᄀ무너졌도다. 그가 무너졌도다. 무너졌도다! 하리라. 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
그들은 사도 요한이 예언적인 환상에서 본 네 천사가 ‘땅의 네 바람을 꽉 잡아 땅에 바람이 불지 못하게’ 하고 있다는 사실을 인식하고 있습니다. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
6, 7. (ᄀ) 천사들이 우리의 전파 활동을 지원하고 있음을 무엇으로 알 수 있습니까? 6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta? |
따라서 여호와의 천사들은 임박한 멸망에 대해 롯에게 경고하였습니다. Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến. |
둘째로 천사는 ‘하느님을 두려워하라’고 말하였습니다. Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. |
36 또는 천사들이 사람의 자녀들에게 나타나기를 그쳤느냐? 36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa? |
그렇습니다. 섬기는 자들은 하늘의 천사들이었습니다! Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời! |
성서에서는 이 표현이 천사의 지원과 관련이 있는지, 시스라의 지혜자들이 불길하게 해석한 유성우와 관련이 있는지 또는 어쩌면 거짓으로 판명된 시스라를 위한 점성술적인 예언과 관련이 있는지 알려 주지 않습니다. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
이와 비슷하게, 기만적인 “빛의 천사”인 사탄은 하느님의 백성이 그분과 누리고 있는 관계를 그들에게서 빼앗고 싶어 합니다. Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài. |
* 부활한 인격체인 천사는 살과 뼈의 몸을 가졌나니, 교성 129:1. * Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. |
12 심판이 진행되면서, 천사들은 두 가지 수확을 요구합니다. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
그 몸이 어떤 몸이었었는지 기억하나요?—그 몸은 천사들이 가지고 있는 몸과 같은 영의 몸이었어요.—베드로 전 3:18. Loại thân thể gì Giê-su đã có trước kia?— Giống như thân thể của các thiên-sứ, một thân-thể thần-linh. (I Phi-e-rơ 3:18). |
인자가 아버지의 영광으로 그 천사들과 함께 오리니 그 때에 각 사람이 행한 대로 갚으리라.5 Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
17 또 그가 성벽을 재니 사람의 자로 144큐빗*이었는데, 그것은 천사의 자이기도 했다. 17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ. |
사실상, 천사들은 그리스도의 탄생이 “땅에서는 하나님이 기뻐하신 사람들 중에 평화”를 가져올 것이라고 지적하였습니다.—누가 2:14, 개역개정판. Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục. |
천사 가브리엘이 마리아라는 착하고 젊은 여자에게 보내졌습니다. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
(탈출 23:20, 21) ‘여호와의 이름이 그 안에 있’는 이 천사는 하느님의 맏아들이라고 생각하는 것이 이치에 맞을 것입니다. Điều hợp lý là thiên sứ này, đấng có ‘danh Đức Giê-hô-va ngự trong mình người’, là con đầu lòng của Đức Chúa Trời. |
3번: 「답」 10ᄃ 성서는 타락한 천사들에 대해 무엇을 알려 주는가? Số 3: td 33D Kinh Thánh nói gì về các thiên sứ tội lỗi? |
사탄의 편에 가담한 천사들은 헤아릴 수 없이 오랜 기간 동안 하느님이 계신 곳에서 그분을 섬겼습니다. Trong hàng thiên niên kỷ, các thiên sứ theo phe Sa-tan đã phục vụ trước mặt Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수호천사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.