수고 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수고 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수고 trong Tiếng Hàn.
Từ 수고 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lo lắng, bận tâm, quấy rầy, băn khoăn, cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수고
lo lắng(trouble) |
bận tâm(trouble) |
quấy rầy(trouble) |
băn khoăn(trouble) |
cố gắng(trouble) |
Xem thêm ví dụ
21 솔로몬은 인간의 수고와 고투와 야망에 대해 조사해 보았습니다. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
(누가 13:24) 그러나 “수고”(“노동”, 「왕국 행간역」)라는 말은 종종 가치 있는 결과도 없으면서 오래 끌고 지치게 하는 노동을 암시합니다. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
그런 다음 그분은 하늘의 새들에 주의를 이끄시면서 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 씨를 뿌리거나 거두거나 창고에 모아들이지 않지만, 여러분의 하늘의 아버지께서 그것들을 먹이[십니다].” 들의 백합에 대해 언급하시면서, 그분은 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 수고하지도 않고 실을 잣지도 않습니다. Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
(고린도 첫째 3:8) 상은 수고에 따라 받는 것이지, 그 수고의 결과에 따라 받는 것이 아닙니다. Phần thưởng tùy thuộc vào việc làm, chứ không theo kết quả của việc ấy. |
그렇다. 영은 말하기를 “그들이 자기의 수고를 그치고 쉬게 하여라. 그들이 한 일이 바로 뒤따르기 때문이다”라고 한다.’” Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”. |
(에베소 1:22; 계시 1:12, 13, 20; 2:1-4) 그 때까지, 우리가 스데바나와 보르두나도와 아가이고가 보인 모범을 따르고 우리 형제들에 대한 봉사에서 계속 수고한다면, 우리 역시 회중 마련을 충성스럽게 지지하며, 우리 형제들을 세워 주고, ‘그들에게 사랑과 훌륭한 일을 고무’하게 될 것입니다.—히브리 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
11 그리고 이제부터 네 온 수고는 시온에서 네 영혼을 다하여 행하는 것이 되게 할지니라. 참으로, 나의 대업을 위하여 언제나 네 입을 열고 ᄀ사람이 할 수 있는 일을 ᄂ두려워 말지니 이는 내가 너와 ᄃ함께 있음이니라. 11 Và ngươi phải làm trọn việc của mình tại Si Ôn, với tất cả tâm hồn của mình, từ nay về sau; phải, ngươi phải luôn luôn mở miệng mình ra nói về chính nghĩa của ta, và chớ asợ hãi những gì bloài người có thể làm, vì ta ở ccùng ngươi. |
아내가 기울이는 노력이 개인적인 단장에 대한 것이든 가족을 위해 수고하는 것이든 영적인 활동을 온 마음을 다해 지원하는 것이든 간에, 그러한 노력에 대해 감사를 표하는 것은 남편에게 도전이 되는 일이기도 합니다. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
‘헛수고다!’ 하고 말하지 않았다. Nhưng vẫn không nói: ‘Ấy là vô ích!’. |
□ 오늘날 ‘주 안에서 수고하는 여자들’ 모두에 대해 우리는 어떤 느낌을 가져야 합니까? □ Chúng ta nên cảm thấy thế nào đối với tất cả các chị ngày nay đang “[năng] làm việc cho Chúa”? |
잠언 14:23은 “모든 수고에는 이익이 있”다고 알려 줍니다. Châm-ngôn 14:23 nói với chúng ta rằng “trong các thứ công-việc đều có ích-lợi”. |
그리고 그 다음 해에는 사람들이 여느 때와 마찬가지로 씨를 뿌려서 수고의 열매를 즐기게 될 것입니다. Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình. |
바로 이 무렵, 에드윈 스키너는 영국에서 배를 타고 인도로 가, 수확하는 일을 위해 여러 해 동안 수고하였다. Cũng vào khoảng thời gian này, Edwin Skinner đáp tàu từ Anh tới Ấn Độ, nơi đây anh đã nỗ lực làm công việc gặt hái trong nhiều năm. |
성서는 이렇게 알려 줍니다. “나는 사람이 사는 동안에 기뻐하고 좋은 일을 하는 것보다 그들에게 더 나은 것이 아무것도 없음을 알게 되었고, 사람마다 먹고 마시며 자기의 모든 수고로 좋은 것을 보게 되어 있음도 알게 되었다. Tuy nhiên trong lúc chờ đợi, Đức Giê-hô-va cũng muốn chúng ta hưởng những điều tốt lành. |
물론, 그러한 결박을 끊어 버리고 그러한 줄을 던져 버리려는 여하한 시도도 헛수고일 것입니다. Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích. |
+ 18 해 아래서 내가 그토록 수고해서 얻은 모든 것을+ 싫어하게 되었으니, 내 뒤를 이을 자에게 그것을 남겨 주어야 하기 때문이다. + 18 Ta đâm ra ghét mọi thứ mà ta đã dành biết bao công sức làm ra dưới mặt trời,+ vì phải để lại cho người đến sau ta. |
문서로도 개방형 사이트구요. 거기서 사람들은 정보의 공개권을 자유롭게 행사해서 공공 기관에 질문을 던질 수 있어요. 그래서 복잡한 일을 줄여주죠. 그리고 제가 말씀드리건대 이런 요청을 하는데는 엄청난 수고가 필요합니다. 그런데 이 사이트는 그런 어려움을 덜어주게 됩니다. 그냥 자신의 질문을 타이핑해 넣으면 되니까요. 예를들면, 얼마나 많은 경찰관이 범죄 기록을 갖고 있는가? 같은 질문이죠. Nó là mã nguồn mở, với tài liệu, và cho phép bạn tạo những yêu cầu Tự do thông tin, để đặt câu hỏi với công chúng, và nó làm lộ ra mọi rắc rối, và có thể nói rằng có rất nhiều rắc rối để thực hiện những yêu cầu này, nó đưa rất cả vấn đề ra, bạn chỉ cần đặt câu hỏi, ví dụ, có bao nhiêu cảnh sát từng phạm tội? |
“수고하고 무거운 짐진 자들아 다 내게로 오라 ··· 그러면 너희 마음[영혼, 신세]이 쉼을 얻으리니 이는 내 멍에는 쉽고 내 짐은 가벼움이라.”—마태 11:28-30. Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). |
이러한 수고는 분명히 칭찬받아 마땅한 것입니다.” Nỗ lực của quí vị chắc chắn đáng khen”. |
하지만 그로 인해 수백만 명이 생전 처음으로 하느님의 말씀을 참으로 이해할 수 있게 된다는 것을 생각하면 그 모든 수고를 기울일 가치가 있지 않겠습니까? Tuy nhiên, khi thấy kết quả là hàng triệu người lần đầu tiên hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời, bạn không cho rằng mọi nỗ lực của mình thật đáng công sao? |
예를 들어, 학생들은 누가복음 5장 1~11절을 공부하면서 베드로가 밤새 수고하고도 고기를 낚지 못했음을 알게 될 것이다. Ví dụ, khi nghiên cứu Lu Ca 5:1–11, học viên sẽ học được rằng Phi E Rơ đã đánh cá suốt đêm mà không được gì cả. |
“여호와께서 집을 세우지 아니하시면 세우는 자의 수고가 헛되[도다.]”—시 127:1. “Nếu Đức Giê-hô-va không cất nhà, thì những thợ xây-cất làm uổng công” (Thi-thiên 127:1). |
만일 여러분이 십대 자녀로 하여금 수고하는 것을 중시하고 심지어 즐기기까지 하도록 가르치는 데 성공할 수 있다면, 그 자녀는 평생 유익을 가져다 줄 건전한 견해를 갖게 될 것입니다. Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời. |
우리는 그리스도인 장로들의 수고로부터 어떤 유익을 얻고 있습니까? Chúng ta nhận được lợi ích nào từ những nỗ lực của các trưởng lão đạo Đấng Christ? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수고 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.