수건 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수건 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수건 trong Tiếng Hàn.
Từ 수건 trong Tiếng Hàn có nghĩa là khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수건
khănnoun 청중도 잘 가라고 손수건을 흔들며 즉시 반응을 보였습니다. Họ lập tức vẫy khăn tay chào lại. |
Xem thêm ví dụ
아이들이 학교에서 집으로 돌아오면, 로이는 협회 농장에서 형제들과 일했고, 셀마와 샐리는 세탁부에서 손수건 접는 일을 하였다. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
같은 맥락에서 손수건으로 눈물을 닦고 있는 사람의 모습은 그 사람의 속 감정을 드러내 줄 수 있는 것이죠. Theo cách tương tự, một chiếc khăn tay lau khô giọt nước mắt có thể để lộ những cảm xúc thầm kín. |
그러고는 수건으로 그들의 발의 물기를 닦아 주셨어요. Rồi ngài dùng khăn lau khô chân họ. |
젖은 손수건 없나요? Có ai có khăn ướt không? |
깨끗한 수건이나 종이 타월로 닦으십시오. Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy. |
새엄마: 민수야, 수건을 썼으면 걸어 놔야지. Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi. |
다른 사람과, 심지어 가족 간에도 손이나 얼굴의 물기를 닦는 수건을 함께 사용하지 않기 위해 노력하십시오. Tránh sử dụng chung khăn lau tay hoặc khăn mặt với người khác, thậm chí với người trong gia đình. |
손수건을 태양전지에 올려 놓겠습니다. Và để tôi đặt chiếc khăn lên trên tấm pin. |
침례받을 계획을 하는 각자는 단정한 물옷과 수건을 가져와야 합니다. Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. |
이곳에 물건이 그만 내게 손수건이나 뭔가를 보여줘 지옥의 출혈. " Hãy cho tôi một chiếc khăn tay hoặc một cái gì đó, nhồi vào vị trí này, và ngăn chặn điều này chảy máu địa ngục ". |
그 도구들은 톱, 칼, 낫, 도끼 같은 것들이었고 저는 이 도구들을 수건으로 싸메고 다녔습니다. Và chúng là những cái như cưa, dao, lưỡi hái và rìu mà tôi bọc chúng trong với khăn. |
그것은 파란색 큰 손수건이었고 4개의 오렌지색 동그라미가 있었습니다. Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam. |
청중도 잘 가라고 손수건을 흔들며 즉시 반응을 보였습니다. Họ lập tức vẫy khăn tay chào lại. |
이제 제거할 수 있습니다 WD- 40에 의해 부드럽게 하는 Cosmoline와 함께 게 수건을 사용 하 여 Với Cosmoline làm mềm bằng WD- 40 nó bây giờ có thể được gỡ bỏ bằng cách sử dụng cửa hàng khăn |
냉장고 안에 정맥주사 2개랑 깨끗한 수건 전부 다요 2 IV từ tủ lạnh và khăn sạch. |
침례받을 계획을 하는 각자는 단정한 물옷과 수건을 가져와야 한다. Mỗi người dự định làm báp têm nên đem theo đồ tắm khiêm tốn và một khăn lau. |
흰색 침례복과 수건은 성전에서 제공합니다. Đền thờ sẽ cung cấp một bộ quần áo liền nhau màu trắng và khăn lau. |
그분은 수건을 허리에 두르고 가장 비천한 일 즉 당시에 종들이 집에 온 손님을 위해 흔히 하던 일을 하셨습니다. Ngài lấy khăn, thắt nơi lưng rồi làm công việc thấp hèn nhất, công việc mà các đầy tớ thời đó thường làm cho khách của chủ. |
그런 다음 대야에 물을 담아 제자들의 발을 씻어 주시고 두르신 수건으로 닦아 주기 시작하셨다.”—요한 13:4, 5. Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn-đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho”.—Giăng 13:4, 5. |
그분은 수건을 가져오시고 대야에 물을 담으신 다음, 사도들의 발을 씻어 주기 시작하십니다. Lấy một cái khăn và một chậu nước, ngài bắt đầu rửa chân cho họ. |
그가 처음 얘기한 것은 허공에 손수건이 보인다고 하였습니다. Đầu tiên ông ấy thấy là một cái khăn tay ở giữa không khí. |
수건좀 주세요. Khởi động nàng nào. |
이 천은 땀이 눈으로 흘러 들어가지 않도록 바울이 이마에 두르고 있었던 손수건이었을 수 있다. Khăn có thể là những khăn choàng mà Phao-lô quấn trên đầu để ngăn mồ hôi chảy vào mắt. |
나는 재빨리 그 수건을 집어 들고 재소자들 속으로 몸을 피해야 하였습니다. Tôi phải vội vã chụp lấy chiếc khăn tắm và lẩn vào đám tù nhân. |
이 표현은 예수께서 무릎을 꿇고 발을 씻어 주기 전에 수건을 허리에 두르시던 장면을 생각나게 해 줄 것입니다. Có lẽ chúng ta liên tưởng đến việc Chúa Giê-su thắt chiếc khăn nơi lưng trước khi quỳ xuống rửa chân cho các sứ đồ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수건 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.