sufragerie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sufragerie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufragerie trong Tiếng Rumani.
Từ sufragerie trong Tiếng Rumani có nghĩa là Phòng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sufragerie
Phòng ăn
Sufrageria arăta cam așa. Phòng ăn trông như thế này. |
Xem thêm ví dụ
Ai maşina lui Steve McQueen parcată în sufragerie? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
Trecură cu toţii în sufragerie, încăpere mare şi întunecoasă, aşezată în faţa bucătăriei. Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp. |
De unde m- am asezat am putut vedea Jeeves în sufragerie, de stabilire de mic dejun- masa. Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng. |
Sufrageria arăta cam așa. Phòng ăn trông như thế này. |
Josie a dat fuga în sufragerie, entuziasmată să repete textul. Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. |
Școala era într- o casă, peste 100 eram îngrămădite într- o mică sufragerie. Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp. |
Sufrageria este în regulă. Phòng khách không có gì. |
Nu ar fi mult mai bine dacă am trata cauza, adică să le spunem oamenilor să fie mai atenţi când merg prin sufragerie, şi nu efectul? Sẽ tốt hơn như thể nào nếu ta chữa nguyên nhân bảo họ chú ý khi đi trong phòng khách chẳng hạn hơn là chữa hậu quả? |
— Şi, Dudley, tu o să spui... — Pot să vă conduc în sufragerie, doamnă Mason? — Và Dudley, con sẽ nói... — Thưa bà Mason, cho phép cháu đưa bà vào phòng ăn? |
Rick şi Carl vor lua colţul din sufragerie. Rick cùng Carl và tôi sẽ ở chỗ góc phòng khách. |
Copilul e în sufragerie, singur. Thằng bé ở một mình trong phòng gia đình. |
Un dormitor şi o sufragerie. Một phòng ngủ và một phòng làm việc. |
Îmi pare rău pentru mizeria de pe peretele din sufragerie. Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ. |
A locuit într-o cameră pentru servitori şi şi-a aranjat războiul de ţesut în sufrageria casei. Bà sống trong một căn phòng dành cho gia nhân và đặt khung cửi dệt vải trong phòng khách của gia đình đó. |
Iar între dormitor și baie se găsea un balcon cu vedere spre sufragerie. Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách. |
La apus, mama mea obişnuia să pună buşteni în şemineu, ca să menţină sufrageria încălzită şi, rând pe rând, părinţii mei, surorile mai mari şi eu ne strângeam laolaltă, odată ce ne terminam treburile de zi cu zi. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
Nu va lua acasă în seara asta pictura lui Manet, dar va fi valorosul Van Gogh, agăţat în sufrageria mea. Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi. |
Cutia, care este plină acum cu fotografii ale familiei şi partituri cu muzică de Crăciun, stă lângă vechiul pian din sufrageria noastră. Cái rương đó, giờ đây chứa đầy ảnh gia đình và các bản nhạc Giáng Sinh, nằm gần cây dương cầm cũ trong phòng khách chúng tôi. |
E in sufragerie. Bác ấy ở trong phòng khách. |
Masa pentru cadouri e în sufragerie Bàn để quà ở trong nhà bếp |
Voiam să am tot -- birou acasă, sufragerie de 10 locuri, spațiu pentru oaspeți, și pentru tot echipamentul de kite surfing. Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi. |
Întotdeauna exista un loc în plus la masa noastră din sufragerie. Tại bàn ăn luôn luôn có chỗ cho khách dùng cơm với chúng tôi. |
În sufrageria ta, cu întreaga ta imaginație, o vezi pe Britney Spears. Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa. |
Ni s-a permis să intrăm în sufrageriile oamenilor, cu această emisiune ciudată, cu muzică, natură, oameni. Chúng tôi đã trở thành một phần trong phòng khách của mọi nhà với chương trình ti vi kì cục này, với âm nhạc, thiên nhiên, con người. |
Odată ce ea a strecurat în sufragerie şi a constatat că gol, deşi o parte finit masă a fost pe masă şi scaune şi plăci arăta de parcă ar fi fost împins în grabă înapoi, atunci când meseni crescut brusc pentru un motiv oarecare. Một khi cô lẻn vào phòng ăn và tìm thấy nó trống rỗng, mặc dù một phần nào hoàn thành bữa ăn trên bàn ghế, biển trông như thể chúng đã được đẩy vội vã khi thực khách đã tăng đột ngột đối với một số lý do. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufragerie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.