suflu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suflu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suflu trong Tiếng Rumani.

Từ suflu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là 呼吸, hô hấp, Hít thở, hít thở, hơi thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suflu

呼吸

(breath)

hô hấp

(breath)

Hít thở

hít thở

hơi thở

(wind)

Xem thêm ví dụ

Nu i-am înlocuit ochiul de sticlă, Zdrobit în suflu.
Tôi vẫn chưa thay mắt kính cho ông, bị vỡ trong vụ nổ.
Însă uneori chiar și o versiune mai ieftină poate avea farmecul său aparte, poate aduce un pic de suflu într- un trend pe cale de dispariție.
Nhưng thậm chí đôi khi những phiên bản rẻ hơn thực sự có thể có những khía cạnh quyến rũ có thể thổi tới một chút sự sống vào cái xu hướng đang chết
AK: De fapt aş prefera să spun că este un obiect construit din lemn şi pânză, cu locomoţie incorporată pentru a vă convinge că are suflu.
AK: Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó.
Am vrut doar sa suflu putin.
Tôi chỉ muốn thổi thôi mà.
Au trimis acolo butoaie de Suflu de Dragon, un madem exploziv.
Chúng đang gửi những thùng hơi thở rồng, và quặng nổ loại mạnh.
Ar fi uşor de tăiat firele lor în orice moment, cu suflu un pic mai clare de la nord.
Nó sẽ được dễ dàng để cắt giảm chủ đề của họ bất cứ lúc nào với vụ nổ một chút sắc nét hơn từ phía bắc.
Gata, suflu.
Được rồi, ta vào cuộc nào.
Varietatea „a dat un suflu nou închinării în familie şi chiar familiei noastre”, a spus Donald, un tânăr de 19 ani din Togo.
Em Donald, 19 tuổi, ở Togo nhận xét rằng sự đa dạng “mang đến cho gia đình và Buổi thờ phượng của gia đình một luồng gió mới”.
Un suflu puternic mătură suprafaţa globului pământesc, distrugând toate clădirile, pulverizând totul în calea lui.
Một luồng khí khủng khiếp quét mạnh khắp mặt đất, làm sập hết nhà cửa, tàn phá tất cả những gì nằm trên hướng đi của nó.
Acum — aștept un suflu
Giờ đây - một hơi thở tôi còn cầm giữ
Am citit că o parte din suflu ajunge în sus.
Tôi có đọc là một phần của công phá sẽ dội lên trên.
Nu suflu o vorbă.
Chị sẽ chẳng hé 1 từ.
Dar cel mai puternic suflu provenea de la Boxer care împreună cu prietenul lui, Benjamin lucra ore suplimentare indiferent de anotimp.
Nhưng chuyện giật gân nhất đến từ Boxer, kẻ đã cùng với người bạn Benjamin, làm sớm nghỉ trễ bất kể ngày nào.
Doar o singură bătaie a inimii, inspirarea unui singur suflu, despart această lume de cealaltă.
Chỉ một nhịp đập của trái tim, chỉ một hơi thở cũng lấy đi mạng sống khỏi thế gian này.
Ne putem suflu drum afară.
Chúng ta sẽ bắn tụi nó và thoát.
" Wall ", a spus proprietarul, preluarea un suflu lung, " that'sa purty sarmon lung pentru o chap that rupe un pic acum şi apoi.
" Bức tường ", cho biết chủ nhà, lấy một hơi dài ", that'sa purty dài sarmon cho một chap đó trích một chút và sau đó.
Arbitrul le-a cerut atleţilor rămaşi fără suflu să-şi ocupe locurile, şi-a ridicat pistolul şi, cu un jet de fum, cursa a început.
“Người bắn súng lệnh cho cuộc đua bắt đầu ra lệnh cho những người chạy đua đang thở hổn hển trong tư thế sẵn sàng, giơ cao khẩu súng của mình, và với một làn khói súng, cuộc đua bắt đầu.
Rugăciunea noastră zilnică este ca Iehova să ne dea spiritul şi puterea de a continua în serviciul său cât timp mai există suflu în corpurile noastre.
Hằng ngày chúng tôi cầu nguyện rằng hễ còn hơi thở thì chúng tôi xin Đức Giê-hô-va ban cho chúng tôi thánh linh và sức mạnh để tiếp tục phụng sự ngài.
Dacă, atunci când inspiri, umpli cu aer doar partea superioară a plămânilor, vei rămâne în scurtă vreme fără suflu.
Nếu chỉ hít không khí vào phần trên buồng phổi, chẳng bao lâu bạn sẽ hết hơi.
Nimeni nu mai aruncă cu nicio piatră până când nu suflu din fluier.
Không ai được ném đá ai cho tới khi tôi thổi cái còi này.
11 Şi s-a întâmplat că eu, Nefi, am făcut din piele de animale foale cu care să suflu în foc; şi după ce am făcut foalele, ca să pot să suflu în foc, am lovit două pietre una de alta ca să pot face focul.
11 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, làm một cái bễ thổi bằng da thú để thổi lửa; và sau khi tôi đã làm bễ thổi lửa xong, tôi lấy hai viên đá đập vào nhau để lấy lửa.
Le-am putea aprinde rezerva de Suflu de Dragon.
Chúng ta sẽ đốt kho trữ hơi thở rồng của chúng.
Mi-am dat seama că poliţistului îi plac cârnăciorii fiindcă abia mai avea suflu când a ajuns la maşina mea şi avea muştar pe tocul armei.
Tớ có thể nói rằng ông sĩ quan ấy là người thích xúc xích bởi vì ông ấy khó thở bước đến xe tớ và ông ấy có một chai mù tạt ngay bên bao súng
N-o să suflu o vorbă.
Không phải là từ bên phải.
De fapt aş prefera să spun că este un obiect construit din lemn şi pânză, cu locomoţie incorporată pentru a vă convinge că are suflu.
Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suflu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.