수도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 수도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수도 trong Tiếng Hàn.
Từ 수도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thủ đô, 首都, đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 수도
thủ đônoun (국가의 정치, 행정 중심이 되는 도시) 여러 세기 동안 미얀마에는 많은 수도들이 있었습니다. Myanmar có nhiều thủ đô qua nhiều thế kỷ. |
首都noun |
đônoun 여러 세기 동안 미얀마에는 많은 수도들이 있었습니다. Myanmar có nhiều thủ đô qua nhiều thế kỷ. |
Xem thêm ví dụ
성서의 예언자 나훔이 아시리아의 수도인 니네베를 가리켜 “피흘림의 도시”라고 묘사한 데에는 그럴 만한 이유가 있었던 것입니다.—나훔 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
루터는 스물두 살 때 에르푸르트에 있는 아우구스티누스 수도원에 들어갔습니다. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
제노비아의 왕국의 수도인 팔미라는, 현재 일개 마을에 불과합니다. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
19 가우가멜라에서 승리를 거둔 알렉산더는 계속 진격하여 페르시아의 수도들이었던 바빌론, 수사, 페르세폴리스, 엑바타나를 점령하였습니다. 19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana. |
수도로 가는 기차를 타죠. Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố. |
전원 장치, 마우스 드라이버, 메모리 같은게 들어 있는데 일본의 옛 수도인 교토에서 만들었지요. Tôi có bộ phận quản lý năng lượng, trình điều khiển chuột, bộ nhớ, vâng vâng... và tôi đã xây dựng nó ở Kyoto, thủ đô cũ của Nhật Bản. |
바소토 왕 모스호에스호에 1세의 이전 사실상 수도인 타바 보시우 (Thaba Bosiu) 요새 서쪽 24 Km 지점에 위치하였다. Nó cách "cựu thành trì" Thaba Bosiu của Vua Moshoeshoe I 24 kilômét (15 mi) về phía tây. |
□ 필립의 아들인 알렉산더 대제(기원전 336-323년)가 페르시아 제국의 수도인 수사를 점령하였을 때, 1000톤이 훨씬 넘는 금 보물을 발견하였다.—「신 브리태니카 백과 사전」. □ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng. |
“에베소—아시아의 수도” 네모 안의 내용 참조. Xem khung “Ê-phê-sô—Thủ phủ của A-si-a”. |
그 여자는 병원이나 개인 집에서 병약자들에게 도움을 베푸는 수도회에 속한 수녀였습니다. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
이스라엘의 수도를 여러 시간 마비시킬 정도로, 이렇게 사람들이 정성을 쏟게 만든 인물은 도대체 누구였습니까? Ai có thể làm người ta sùng kính đến độ làm tê liệt thủ đô Y-sơ-ra-ên nhiều tiếng đồng hồ như vậy? |
파이의 자릿수에 끝이 없는 것처럼, 유용하면서도 정확히 알기 어려운 수인 파이를 실제로 사용할 수 있는 경우의 수도 끝이 없는 것 같습니다. Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó. |
(시 68:18, 「신세」) 이스라엘 사람들이 여러 해 동안 약속의 땅에 거주한 후에, 여호와께서는 상징적으로 시온 산에 “올라가시”어 예루살렘을 이스라엘 왕국의 수도로 삼으시고 다윗이 왕으로 다스리게 하셨습니다. (Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít. |
이 보고서에서는 20,042명 대 54,212명으로 전환하는 사용자 수가 더 적은 것을 확인할 수 있으며, 이들 사용자가 수행하는 세션수도 27,788회 대 59,080회로 더 적습니다. Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080). |
이전 이해: 언니 오홀라(이스라엘의 수도인 사마리아)는 가톨릭을 상징하며, 동생 오홀리바(유다의 수도인 예루살렘)는 프로테스탄트를 상징합니다. Sự hiểu biết trước đây: Người chị Ô-hô-la (Sa-ma-ri, thủ đô của Y-sơ-ra-ên) tượng trưng cho Công giáo; người em Ô-hô-li-ba (Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa) tượng trưng cho Tin Lành. |
학식 있는 수도사인 막시무스 칼리폴리테스가 1629년 3월에 번역 작업을 시작하였습니다. Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629. |
2006년에 「타임」 지의 보도에 의하면, 그곳의 수도사들이 “큰 촛대를 서로에게 휘두르며 여러 시간 동안 싸우는” 추태까지 벌어졌습니다. Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
수도원들은 어떻게 완고한 권위주의를 조장하였습니까? Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn? |
1969년, 나는 오스트레일리아의 수도 캔버라로 임명되었다. Năm 1969, tôi được giao phó công việc ở Canberra, thủ đô của Úc Đại Lợi. |
수도 없이 많은 사람들이 자신과 가족을 위해 하나님의 성전에서만 누릴 수 있는 축복을 받으려고 힘들게 일을 하고 고생을 했습니다. Vô số tín hữu đã lao nhọc và vất vả để nhận được các phước lành được tìm thấy trong đền thờ của Thượng Đế dành cho mình cũng như gia đình mình. |
어떤 현대의 통곡은 mov'd 수도? 그러나 후륜 구 다음 티볼트가의 죽음과 함께 Than thở hiện đại có thể có mov'd? |
수도원에서 5년을 지낸 뒤, 토마스는 교회의 운영 및 가르침에 환멸과 좌절을 느끼고 그 곳을 떠났습니다. Sau năm năm, Thô-ma rời tu viện, bị hoang mang và buồn nản vì hạnh kiểm và những sự dạy dỗ của nhà thờ. |
같은 기간에 집회 참석자 수도 48명에서 최고 132명으로까지 늘어났습니다. Trong khi ấy, số người tham dự nhóm họp tăng từ 48 đến số cao nhất là 132. |
지금 우리의 의술과 삶에 대처 방법은우리가 의학과 삶 속에서 하고 있는 많은 것들은 수도꼭지를 잠그지 않고 걸레로 바닥에 있는 물을 닦는것과 같습니다. Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước. |
나는 1972년 6월 14일에 오스트레일리아의 수도인 캔버라에서 태어났습니다. T ôi sinh ra ở Canberra, thủ đô nước Úc, vào ngày 14-6-1972. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.