수다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수다 trong Tiếng Hàn.

Từ 수다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nói lia lịa, nói liến thoắng, sự nói luôn mồm, hót ríu rít, róc rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수다

nói lia lịa

(natter)

nói liến thoắng

(natter)

sự nói luôn mồm

(chatter)

hót ríu rít

(chatter)

róc rách

(chatter)

Xem thêm ví dụ

(로마 8:26) 웅변적이고 화려한 말이나 장황하고 수다스러운 기도로 여호와께 깊은 인상을 남기려고 하는 것은 아무런 유익이 없습니다.
(Rô-ma 8:26) Hoàn toàn vô ích nếu cố gây ấn tượng với Đức Giê-hô-va bằng những lời hùng hồn, văn hoa hoặc những lời cầu nguyện dài dòng, rườm rà.
엠마의 인생을 결정짓는 10년이 지나가는 동안 환자로 온 알렉스와 앉아서 그냥 수다나 떨었던 제가 이후 많은 걸 배워 알게 된거죠.
Tôi đã học được rất nhiều điều kể từ lần đầu tiên làm việc với Alex đó là khi ngồi đó và chứng kiến quãng thời gian 10 năm định hình của Emma trôi qua.
그들의 약대는 “무수함이 해변의 모래가 수다함 같”았습니다.
Lạc đà của họ “đông... khác nào cát nơi bờ-biển” (Các Quan Xét 7:12).
저만의 의식이 시작되자, 이 수다스러운 환자도 조용해지기 시작했었습니다
Và khi nghi lễ của tôi bắt đầu, bệnh nhân nói nhiều này bắt đầu im tiếng dần.
상상이 안 되는 사람이 대부분이다. 그것은 머리 속에 그려보기 어려울 정도로 큰 수다.
Đa số chúng ta không thể tưởng tượng nổi; con số đó vượt quá sức tưởng tượng.
한번은 통보 행진 중에 “종교는 올무이며 속임수다”라고 적힌 광고판을 들고 맨 마지막 줄에서 걷고 있었습니다.
Trong một cuộc diễu hành, tôi ở cuối đoàn, tay cầm biểu ngữ có hàng chữ: Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt”.
매일 죽어가는 어린이의 수는 경기장 하나를 거의 메울 정도의 수다!
Con số những đứa trẻ chết mỗi ngày gần bằng một vận động trường đầy trẻ con!
존 헌터 : 전 평생 수다쟁이로 살았습니다.
John Hunter: " Cả đời tôi nói như máy.
하지만, 분명히 수다한 무리가 그 배가 떠나가는 것을 보았으며 그것이 어디로 가고 있는지 추측해 냈다.
Nhưng, đám đông người trông thấy ngài kéo neo và đoán ra nơi ngài sắp đi.
떨어져 서서 수다스러운되었다. " 어떤 메시지가 Birdsburg, 듀크에있다면? " 우리 친구 물었다.
" Những gì tin nhắn có bạn cho Birdsburg, Duke? " Hỏi bạn thân của chúng tôi.
그러한 멈춤이 없다면, 생각을 분명히 표현하는 말이 아니라 수다를 늘어놓는 말처럼 들릴 것입니다.
Nếu không tạm ngừng, lời nói có thể nghe như tiếng lảm nhảm thay vì diễn đạt ý tưởng rõ ràng.
이 한 테이블에 앉아 있는 모든 여성은 8~9개국의 나라에서 왔습니다 한 마디도 이해하고 있지 않은 와중에 서로 수다를 떨고 있습니다 왜냐면 서로 전부 다른 언어를 쓰기 때문이지요
Tất cả phụ nữ ngồi ở một cái bàn từ 8 – 9 quốc gia trò chuyện với nhau, không hiểu một lời nào vì họ đang nói những ngôn ngữ khác nhau.
한 예로, 더 많은 사람들이 이곳을 방문하고 그리고 벽난로 수다의 결과로 달력은 활동으로 꽉 차 있고 아커스 연구원 지원자도 늘었습니다.
Ngày càng có nhiều người đến đây hơn, đó là một dấu hiệu, nhờ các cuộc trò chuyện bên lò sưởi và lịch trình dày đặc các sự kiện, mọi người đang nộp đơn vào nhóm Arcus.
저는 그것을 교회에서 수다를 떠는 것, 다른 사람들이 다치기를 바라는 것, 자매들에게 못되게 구는 것 사이에 살짝 끼워넣고자 했습니다.
Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi.
(여호수아 10:6-14) “해변의 수다한 모래 같”은 적의 연합군 때문에 위험에 처하였을 때, 여호수아는 담대히 행동하였고 하나님께서는 또다시 이스라엘에게 승리를 안겨 주셨습니다.
Khi gặp nguy hiểm vì lực lượng quân thù hợp lại, “một dân đông vô-số, như cát nơi bờ biển”, Giô-suê vẫn can đảm hành động, và Đức Chúa Trời làm cho dân Y-sơ-ra-ên chiến thắng một lần nữa (Giô-suê 11:1-9).
“나는 네가 박해하고 있는 예수다” 하고 그분은 사울에게 말씀하셨습니다.
Ngài phán cùng Sau-lơ: “Ta là Jêsus mà ngươi bắt-bớ”.
하지만 그곳은 아름다왔어요. 상상해 보세요. 여러분을 외부 세계와 연결해주는 뇌 수다장이와 완전히 연결이 끊어진다는 것이 어떤 것일지.
Tưởng tượng sẽ thế nào khi được hoàn toàn ngắt khỏi bộ não mà liên kết bạn với thế giới bên ngoài.
네 이익을 구하지도, 수다를 떨지도 않고 그날을 영광스럽게 한다면,
Ngươi tôn vinh ngày đó thay vì tìm lợi riêng và nói lời vô bổ,
그러니까, 과학자와 공학자들께서, 어떤 방정식을 풀어내면 수단과 방법을 가리지 말고, 수다스럽게 말해 주세요.
Và do đó, hỡi các nhà khoa học và kĩ sư, khi các anh giải phương trình này, bằng mọi giá, hãy nói tám chuyện phiếm với tôi.
37 또한 그들은 그분의 머리 위에 “이는 유대인의 왕 예수다”라는 죄목을 써 붙였다.
37 Phía trên đầu Chúa Giê-su, họ còn gắn tấm biển ghi lời cáo buộc ngài: “Đây là Giê-su, Vua Dân Do Thái.
그 말은 바울이 쓸모없는 수다쟁이 즉 주워 모은 약간의 지식만을 되풀이하는 사람에 불과하다고 암시한 것이었습니다.
Điều này hàm ý ông chỉ là người hay bép xép, vô công rồi nghề, chỉ biết lượm lặt rồi lặp lại những hiểu biết vụn vặt.
한번은 형제들이 “종교는 올무이며 속임수다”라고 적힌 플래카드를 걸고 우리 도시를 행진했습니다.
Tôi vẫn nhớ trong một cuộc diễu hành tại thị trấn của mình, các anh em đã đeo bảng có dòng chữ “Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt.
형제 자매들이 ‘종교는 올무이며 속임수다’, ‘하느님과 왕 그리스도를 섬기라’는 구호가 적혀 있는 광고판을 들고 한 줄로 서서 보도를 걸어가곤 했어요.
Các anh chị đi thành một hàng trên vỉa hè và mang những tấm bảng có ghi những dòng chữ ‘Tôn giáo là cạm bẫy và thủ đoạn lừa gạt’ và ‘Hãy phụng sự Đức Chúa Trời và vị vua Ki-tô’.
지니 입 구멍에 혀 쑤셔 넣는 게 좋아요 나도 수다 떨고 싶은데
Tôi thích đưa lưỡi vào đầu cô ấy!
그 음성은 ‘나는 네가 괴롭히는 예수다’ 하고 대답했습니다.
Tiếng nói bảo: ‘Ta là Chúa Giê-su, mà ngươi đang hại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.