수치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수치 trong Tiếng Hàn.

Từ 수치 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự hổ thẹn, sự ngượng, sự thẹn, sự xấu hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수치

sự hổ thẹn

noun

그것은 저의 수치심때문입니다.
với động lực chính là sự hổ thẹn của tôi

sự ngượng

noun

sự thẹn

noun

sự xấu hổ

noun

수치와 애도를 상징적으로 나타내는 뜻에서, 그들은 머리를 밀 것입니다.
Họ sẽ cạo đầu, tượng trưng cho sự xấu hổ và than vãn.

Xem thêm ví dụ

우리에겐 다른 자료들과 연결된 상관관계의 수치가 필요합니다. 그럼으로써 우리는 큰 그림을 보게 되고 우리의 관점을 바꿀 수 있게 됩니다.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
예를 들어 총 페이지뷰 수는 googleanalytics.com 전체가 아닌 판매 영역에서만 발생한 수치입니다.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
매우 놀라운 통계수치가 있는데, 매 30초마다 세포 재생이나 이식으로 치료가 가능한 환자가 사망하고 있다는 것이죠.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô
그 자녀들은 칼에 엎드러졌거나 사로잡혀 갔으며, 그는 열국 가운데서 수치를 당하였읍니다.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
통찰력을 가지고 행동하는 아들은 여름철에 거두어들이고, 수치스럽게 행동하는 아들은 수확 때에 깊이 잠든다.”—잠언 10:4, 5.
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.
이 모든 것이 당혹스러울 수도 있지만, 그러한 고통도 필멸의 삶에 엄연히 존재하는 현실 중 하나이고, 고혈압과 싸우거나 갑자기 나타난 악성 종양을 인정하듯 그러한 것을 인정하는 것을 수치스러워해서는 안 됩니다.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
수치심의 원천이었던 그것은 실제로는 깨우침의 원천이었지요.
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
음란물을 보거나 읽는 수치스러운 행위를 위해 자신의 귀중한 충절을 내주는 일이 없도록 하십시오!
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
그 자신도 신음하며+ 수치스러워서 몸을 돌린다.
Chính nàng cũng rên xiết+ và quay đi trong nhục nhã xấu hổ.
해서 전 차라리 ́그래, 당신은 수치심이 좀 있어.'를 택하겠습니다.
Vì vậy tôi sẽ chọn là, đúng, bạn có một chút xấu hổ.
차차 수치가 떨어지고 있거든요. 좋은 소식이죠.
Đó là tin tốt.
만약 여러분이 영국이나 독일과 같이 더 발달한 선진 시장에 대해서 이런 수치를 보신다면, 실제로 훨씬 낮다는 것을 알 수 있습니다.
Và nếu bạn nhìn vào những số liệu này của những thị trường phát triển như vương quốc Anh, Đức, và vân vân, thì số liệu còn thấp hơn thế nhiều.
데시벨 수치가 10포인트 증가할 때마다 귀에 전달되는 소음 정도는 10배 상승한다.”
Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”.
수치스러운 행동은 다투기를 좋아하는 것에서부터 간음에 이르기까지 다양할 수 있습니다.
Hạnh kiểm đáng xấu hổ này có thể bao gồm tính hay tranh cạnh đến tội ngoại tình.
하지만 그 보고를 통해 최대한 유익을 얻으려면 보고에 나오는 항목들과 수치에 대해 정확히 이해할 필요가 있습니다.
Nhưng để nhận lợi ích tốt nhất từ báo cáo này, chúng ta cần hiểu đúng các mục và con số thống kê.
로봇들은 천재지변 재난 이후에 위험물에 접근하려고 붕괴된 건물들 안으로 들어 갈 수 있습니다. 또는 방사능 수치를 그리기 위해 원자로 건물로 들어 갈 수 도 있구요.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
최근의 연구가 시사하는 바에 의하면, 납 수치가 일부 정부에서 정한 독성 허용치를 넘지 않는다 하더라도 위험을 초래할 수 있습니다.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
이 정도로서는 충분히 받아 들일만 한 수치입니다.
Điều này là chấp nhận được.
마지막 단계는 이 두 수치를 합하여 두 사람 모두에 대한 하나의 결과치를 만드는 작업입니다.
Việc cuối cùng cần làm là ghép hai phần trăm về mức độ hài lòng này lại và tìm ra một con số chung cho cả hai người.
또한 하느님께서는 세상의 약한 것들을 택하셔서 강한 것들이 수치를 당하게 하셨습니다. 그리고 하느님께서는 세상의 비천한 것들과 멸시받는 것들과 없는 것들을 택하셔서 있는 것들을 아무것도 아닌 것으로 하셨습니다. 그것은 아무 육체도 하느님이 보시는 데서 자랑하지 못하게 하려는 것입니다.”—고린도 첫째 1:26-29.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
머지않아 새로운 기능을 사용하여 예측 조정을 수행하면 조정이 트래픽 또는 인벤토리 예측 수치에 영향을 미치는 경우 알림 및 세부정보가 제공됩니다.
Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo.
하지만 세상은 수치심 때문에 이를 이해하고 있지 않은 듯합니다.
Tôi không nghĩ thế giới hiểu điều này chính vì sự xấu hổ.
아내와 신권 지도자에게 그 이야기를 한다는 것이 그에게는 오랫동안 너무나 수치스럽고 걱정스러운 일이었습니다.
Trong một thời gian dài, anh ta cảm thấy quá xấu hổ và lo âu để thú tội với vợ và các vị lãnh đạo chức tư tế của mình.
1세기 당시 고통의 기둥은 고난이나 수치, 죽음을 상징하였습니다.
Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết.
그러한 이유로 셈과 야벳은 축복을 받았지만, 가나안은 저주를 받았고 함은 그의 자손에게 돌려진 수치로 인해 고통을 당하였습니다.
Họ được ban phước vì lý do này, nhưng Ca-na-an bị rủa sả, và Cham đã đau khổ vì sự xấu hổ giáng xuống trên con cháu ông.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.