수박 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수박 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수박 trong Tiếng Hàn.

Từ 수박 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dưa hấu, Dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수박

dưa hấu

noun

언제나 3층 밖으로 던져진 수박처럼 착륙했죠.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.

Dưa hấu

noun (thực vật có hoa)

언제나 3층 밖으로 던져진 수박처럼 착륙했죠.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.

Xem thêm ví dụ

약 3500년 전에 이스라엘 사람들은 시나이 광야를 방랑할 때 “이집트에서 거저 먹던 생선과, 오이와 수박과 리크와 양파와 마늘이 기억나는구나!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
언제나 3층 밖으로 던져진 수박처럼 착륙했죠.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
수박 겉 핥기 식이나 비정기적인 연구 습관으로는 하느님의 말씀을 온전히 흡수하기가 어려울 것입니다.
Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài.
토마토, 그레이프프루트, 수박 등에는 리코펜이 풍부하게 들어 있는데, 리코펜은 DNA가 손상되는 것을 예방하는 데 일조하여 전립선암에 걸릴 위험성을 낮추는 데 도움이 될 수 있는 산화 방지제입니다.
Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư.
연구란 수박 겉핥기식으로 내용을 읽는 것과는 다릅니다.
Tuy nhiên, học hỏi không có nghĩa là đọc một cách hời hợt.
수박수박맛이 나며 수박이지.
Ngọt như mật ong!
이제 우리는 굉장한 도구를 통해서 보이지 않는 세계를 탐험할 수 있습니다. 딥 시퀀싱과 같은 기법을 통해 단순히 수박 겉 핥기식으로 특정 종의 유전 정보들을 하나하나씩 분석하는 것을 떠나 메타게놈이라는 개념을 통해 우리 주변에 있는 미생물들을 집합적으로 분석하고 방대한 유전 정보를 모두 기록할 수 있게 됐습니다.
Giờ đây chúng ta có những công cụ thật tuyệt vời cho phép chúng ta khám phá thế giới chưa được khám phá-- những thứ như những chuỗi liên kết cho phép chúng ta làm nhiều hơn là chỉ lướt qua bề mặt và nhìn vào từng cá thể gien từ những sinh vật nhất định để nhìn thấy được tổng thể một thế hệ, một tập thể những vi trùng chi chít xung quanh chúng ta và thu thập tài liệu về những thông tin di truyền trong những sinh vật này.
그녀의 얼굴은 수박같이 부어있었습니다.
Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu.
그들은 ‘애굽’인들의 가혹한 학대는 잊어버리고 그들이 한때 그곳에서 먹었던 ‘생선과 외, 수박, 부추, 파 및 마늘’만을 생각하였읍니다.—민수 11:5.
Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수박 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.