stwierdzać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stwierdzać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stwierdzać trong Tiếng Ba Lan.

Từ stwierdzać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cho biết, kiểm điểm, minh định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stwierdzać

cho biết

verb

„Oznaczało to radykalne ograniczenie dochodów, ale ogólnie plan wydawał się sensowny” — stwierdza Roald.
Anh Roald cho biết: “Thu nhập ít hơn nhiều, nhưng không sao, chúng tôi vẫn xoay xở được”.

kiểm điểm

verb

minh định

verb

Xem thêm ví dụ

I z radością stwierdzam, że odpowiedź to donośne tak.
Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể.
* Ktoś mówi, że jego wiarę unicestwia cierpienie, któremu Bóg przyzwala, by nawiedziło kogoś czy jakąś nację, i stwierdza na koniec: „Gdyby istniał Bóg, który nas kocha, nie pozwoliłby, by tak się stało”.
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
Biblia jasno stwierdza, że według Boga „to, co uczynił Dawid, było złe” (2 Samuela 11:27).
Kinh Thánh cho biết “điều Đa-vít đã làm đó không đẹp lòng” Đức Chúa Trời (2 Sa-mu-ên 11:27).
Na przykład: w Księdze Mojżesza 6:57 Enos jednoznacznie stwierdza: „Dlatego nauczaj swoje dzieci, że wszyscy ludzie, wszędzie, muszą odpokutować, bo inaczej nie mogą odziedziczyć królestwa Boga, albowiem żadna nieczysta rzecz nie może [...] przebywać w Jego obecności”.
Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.”
Peseshet bada narośl. Stwierdza, że to zimny i twardy krwiak.
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
Lee przeprosił za swoje straty, stwierdzając po trzeciej grze, że „źle oceniłem możliwości AlphaGo i poczułem się bezsilny”.
Lee đã xin lỗi vì thất bại của mình, và nói sau ván thứ ba rằng "Tôi đã đánh giá sai khả năng của AlphaGo và cảm thấy bất lực."
Niektórzy nauczyciele poproszeni o uzasadnienie teorii ewolucji stwierdzają, że nie potrafią wskazać konkretnych dowodów, a przyjęli ją tylko dlatego, że tak ich nauczono.
Đôi khi học sinh xin thầy cô chứng minh là sự tiến hóa, nhưng họ không nêu được bằng chứng, và nhận thấy rằng họ đã chấp nhận thuyết này chỉ vì đã được dạy như thế.
Jeżeli tak, to niewątpliwie stwierdzasz, że dzięki nabywanej stąd wiedzy lepiej rozumiesz, dlaczego dzisiejszy świat zmaga się z tyloma problemami (Objawienie 12:9, 12).
Nếu có, chắc hẳn bạn thấy sự hiểu biết mà bạn có được đã giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao thế giới ngày nay có quá nhiều vấn đề (Khải-huyền 12:9, 12).
W kwestii niewolnictwa nasze pisma święte stwierdzają jasno, że żaden człowiek nie powinien trzymać drugiego człowieka w niewoli.
Đối với chế độ nô lệ, thánh thư của chúng ta nói rõ rằng không có một người nào phải làm nô lệ cho người khác.
Sprawozdanie sporządzone przez francuskie ministerstwo obrony po wojnie stwierdzało, że "część działań wojennych prowadzonych przez Stany Zjednoczone odbywała się poza ścisłymi ramami NATO".
Một báo cáo của Bộ Quốc phòng Pháp sau chiến tranh nói rằng "một phần chiến dịch quân sự do Hoa Kỳ tiến hành bên ngoài khuôn khổ nghiêm ngặt của NATO" và rằng tồn tại một cấu trúc chỉ huy song song.
Po dziś dzień stwierdzamy, że gdy jesteśmy zajęci i ‛mamy mnóstwo pracy w dziele Pańskim’, czas upływa nam bardzo szybko (1 Koryntian 15:58).
(Ê-phê-sô 5:15, 16) Hôm nay nhìn lại, chúng ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh khi bận rộn “làm công-việc Chúa cách dư-dật”.
GamesRadar uznał, że „na wiele sposobów, StarCraft II jest jak StarCraft 2.0 – i to jest dobrą rzeczą”, stwierdzając również, że „dostarcza rozrywki na wszystkich frontach”.
GamesRadar cảm thấy rằng "bằng nhiều cách, StarCraft II: Wings of Liberty cảm thấy như StarCraft 2.0- và đó là một điều tốt", nói rằng nó là "cung cấp trên tất cả các mặt trận".
5 Po uważniejszym przyjrzeniu się temu budynkowi stwierdzasz, że pierwotnie był dobrze i starannie wykonany.
5 Nhưng khi bạn xem xét kỹ hơn về kiến trúc, bạn thấy rằng cái nhà đó ban đầu được xây cất rất khéo léo và chứng tỏ đã được chăm lo chu đáo.
„Tyle samo gleby traci urodzajność z powodu zasolenia, ile zaczyna się nadawać do uprawy dzięki nowym przedsięwzięciom melioracyjnym”, stwierdza The Earth Report.
Tờ “Báo cáo về Đất” (The Earth Report) nói: “Phần đất phải loại khỏi chương trình sản xuất vì có nhiều muối cũng bằng với phần đất mới đưa vào chương trình sản xuất qua các công trình dẫn thủy nhập điền mới”.
Ogarnięte depresją kobiety, stwierdza Nolen-Hoeksma, są znacznie bardziej skłonne do przeżuwania myśli niż mężczyźni.
Theo Nolen Hoeksma, phụ nữ trầm cảm có xu hướng suy ngẫm nhiều hơn đàn ông.
Od tamtej pory, kiedy ogarnia mnie złość, staram się robić to samo i stwierdzam, że jest to najlepsze lekarstwo.
Từ hôm ấy, mỗi khi nổi giận, tôi thường dùng cách đó và tôi nhận thấy đó là phương thuốc hữu hiệu nhất tôi được biết.
A nierzadko nawet i oni stwierdzają, że błyskawicznie zdobyty majątek nie daje szczęścia.
Thường ngay cả những người bất ngờ giàu có bằng cách đó cũng thấy tiền bạc không mang lại hạnh phúc.
Definiując słowo "nachylenie" stwierdzamy, że warto mieć jakieś wymiary, żeby sprecyzować, co ono oznacza.
Và tiếp theo khi chúng ta bắt đầu định nghĩa thế nào là độ dốc, chúng ta nhận thấy thật là tốt để có 1 vài phép đo để thu hẹp nó lại, và đặc biệt là về ý nghĩa của nó.
Po chwili na blacie znajduje się sześć pastylek i stwierdzam, że są to kolory, które przyjmuję codziennie rano.
Ngay khi có sáu viên thuốc xếp thành hàng trên bàn, tôi kiểm tra lần nữa các màu thuốc tôi vẫn uống mỗi sáng.
Wtedy wasz przyjaciel staje przed wami i odbywacie nieprzyjemne rozmowy, w końcu to chore uczucie prowadzi nas i stwierdzamy, że już nigdy więcej nie popełnimy tego błędu.
Và bạn bù đắp thiệt hại và không bao giờ phạm lỗi thế nữa.
Opisując sedno problemu, Bardet stwierdza, iż „Testimonium — w przeciwieństwie do większości starożytnych tekstów — podważa się po prostu dlatego, że ktoś kiedyś zaczął je kwestionować”.
Để chỉ ra tâm điểm của vấn đề, ông Bardet cho biết rằng “khác với phần lớn các văn bản cổ xưa, đoạn văn Testimonium bị nghi ngờ chỉ đơn giản vì có những thắc mắc được nêu lên liên quan đến đoạn văn Testimonium”.
Większość rodziców stwierdza, że ich dzieci stykają się obecnie z problemami, których oni sami za młodu w ogóle nie znali.
Ngày nay, phần lớn bậc cha mẹ thấy rằng những hoàn cảnh mà con cái họ gặp phải thật khác xa với những hoàn cảnh mà chính họ đã trải qua khi còn trẻ.
Znawcy tej dziedziny stwierdzają: „Jednym ze znamion naszej epoki jest tęsknota za bliższymi więzami osobistymi”.
Một số nhà chuyên môn về vấn đề này nói: “Vào thời buổi chúng ta ai nấy đều khao khát những liên hệ cá nhân khắng khít hơn”.
Patrzysz na wyciągi z konta, przeglądasz rachunki i stwierdzasz, że pieniądze przeciekają wam przez palce.
Khi xem các chứng từ ngân hàng và hóa đơn, bạn nhận thấy tiền của mình đang như cát chảy qua kẽ tay.
A nawet jeśli się komuś powiedzie, stwierdza w końcu, że takie rzeczy same w sobie nie dają zadowolenia.
Và thậm chí những người đạt được những thứ này rốt cuộc thấy không được thỏa nguyện.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stwierdzać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.