strugure trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strugure trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strugure trong Tiếng Rumani.

Từ strugure trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nho, quả nho, nhỏ, Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strugure

nho

noun (quả) nho)

Culeg oamenii struguri din spini sau smochine din mărăcini?
Có ai hái nho nơi bụi gai hay là trái vả nơi bụi tật lê không?

quả nho

noun (fruct)

Deodată, se deschide piața. Iată alegerea ei: un strugure sau doi struguri.
Đột nhiên chợ mở cửa. Cô ấy phải lựa chọn: một quả nho hay hai.

nhỏ

noun

Nho

Struguri nu am mai mâncat din scoală prima, dacă mă gândesc.
Không ăn nho từ khi ở tiểu học, tôi nghĩ vậy.

Xem thêm ví dụ

Culege cineva vreodată struguri din mărăcini şi smochine din spini?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Struguri sălbatici“
“Trái nho hoang”
6 Şi, iată, acesta trebuie să fie vin, da, vin apur din struguri din viţă, făcut de voi înşivă.
6 Và này, rượu này phải là rượu nho mới được, phải, rượu nho anguyên chất từ những trái nho của cây nho, và do chính các ngươi làm ra.
În plus, mergeam la cules de bumbac, de struguri şi de lucernă şi dădeam o mână de ajutor la irigaţii.
Tôi cũng đi hái bông gòn, nho, cỏ linh lăng và làm công việc dẫn thủy nhập điền.
Conform "Organizației pentru Alimentație și Agricultură" (FAO), în lume sunt 75.866 de km2 dedicați strugurilor.
Theo số liệu của FAO, 75.866 km2 trên thế giới được dùng để trồng nho.
Au secvenţiat recent strugurii Pinot Noir şi au cam 30 000 de gene, aşa că numărul genelor pe care le aveţi nu reprezintă în mod obligatoriu complexitatea sau ordinea evolutivă a unei anumite specii.
Gần đây cũng có những nghiên cứu về quả nho Pinot Noir, và nó cũng có khoảng 30,000 gen, cho nên số lượng gen mà bạn có, có thể không nhất thiết đặc trưng cho sự phức tạp hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào.
Podgorenii spun că vor fi cei mai buni struguri roşii din ultimii 50 de ani.
Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay.
Este o descriere a modificărilor unei enzime atunci când un extras chimic din coaja unui strugure roşu este picurat pe nişte celule canceroase dintr-un vas aflat pe o masă a vreunui laborator.
Nó mô tả về những thay đổi của một enzim khi bạn nhỏ một giọt hóa chất chiết xuất từ vỏ nho màu đỏ vào vài tế bào ung thư trên một cái đĩa đặt trên ghế băng trong một phòng thí nghiệm nào đó.
Prin urmare, când am aşteptat să producă struguri, ea a produs struguri sălbatici.
Cớ sao khi ta mong nó sinh ra trái nho thì nó lại sinh trái nho hoang?
Deci, să vă arăt ce se întâmplă când introducem un extract de struguri roşii.
Đây là điều xảy ra khi chúng tôi cho vào tinh chất nho đỏ.
De câte ori mă vizita o persoană necunoscută, care îmi aducea struguri, o dată la trei luni, eram percheziţionat la sânge.
Mỗi lần có ai đó mà tôi không quen vào thăm tôi người cho tôi ăn nho, cứ 3 tháng một lần, tôi bị lột sạch đồ để kiểm tra.
E suc de struguri.
Là nước nho thôi.
Perspectiva de a mânca struguri zemoşi şi de a bea apă rece trebuie să fi fost foarte tentantă pentru bărbaţii care stăteau pe zid şi ascultau.
Viễn tượng được ăn trái nho ngon ngọt và uống nước mát chắc phải rất hấp dẫn đối với những người đang ở trên tường lắng nghe.
Roşiile, strugurii şi pepenii verzi sunt bogaţi în licopene, antioxidanţi ce contribuie la prevenirea deteriorării ADN-ului şi la scăderea riscului apariţiei cancerului de prostată.
Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư.
Chiar dacă israeliţii foloseau strugurii în principal pentru producerea vinului, ei obişnuiau şi să-i consume proaspeţi sau să-i usuce. Prin uscare se obţineau stafidele din care făceau turte. — 2 Samuel 6:19; 1 Cronici 16:3.
Tuy nho chủ yếu dùng để làm rượu, nhưng dân Y-sơ-ra-ên cũng ăn nho tươi hoặc phơi khô để có thể dùng làm bánh.—2 Sa-mu-ên 6:19; 1 Sử-ký 16:3.
În timpul domniei lui Solomon, Dumnezeu binecuvântează poporul făcând ca solul să rodească din abundență grâu și orz, struguri și smochine, precum și alte produse.
Dưới thời Vua Sa-lô-môn, Đức Chúa Trời ban phước dân sự bằng cách khiến cho đất đai sản xuất đầy dẫy lúa mì, lúa mạch, nho và trái vả cùng những thứ đồ ăn khác.
Strugurii sălbatici sunt mult mai mici decât cei de casă, pulpa lor nu este atât de bogată, iar seminţele ocupă practic întregul fruct.
(Ê-sai 5:2, 7) Nho hoang thì nhỏ hơn nho vườn và có rất ít thịt vì hạt to gần bằng trái.
Culeg oamenii struguri din spini sau smochine din mărăcini?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Şi într-un caz, şi în altul, cel care culege via nu va distruge strugurii buni.
Dù sao chăng nữa, người trồng nho cũng giữ lại những trái tốt.
Şi Cheval Blanc e un vin destul de neobişnuit pentru Bordeaux conţinând un procent destul de mare de struguri Cabernet Franc.
Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao.
Agricultorii foloseau terasa de pe acoperişul casei pentru a usca inul, cerealele înainte de a fi măcinate, smochinele ori strugurii de stafide (Iosua 2:6).
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.
Când se culegeau strugurii, oamenii începeau să facă vin.
Vào mùa thu hoạch nho, người ta bắt đầu làm rượu.
Florile de câmp aveau un parfum deosebit, iar fructele mediteraneene de pe plantaţiile noastre — struguri şi smochine — erau foarte zemoase!
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
Niciodată nu se culeg struguri din spini sau smochine din mărăcini, nu-i aşa?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
Struguri nu am mai mâncat din scoală prima, dacă mă gândesc.
Không ăn nho từ khi ở tiểu học, tôi nghĩ vậy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strugure trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.