streven naar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ streven naar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streven naar trong Tiếng Hà Lan.
Từ streven naar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khao khát, cố gắng, mong mỏi, ao ước, nhắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ streven naar
khao khát(long) |
cố gắng(aim) |
mong mỏi(long) |
ao ước(long) |
nhắm(train) |
Xem thêm ví dụ
Dit, zo geloven hindoes, wordt bereikt door te streven naar sociaal aanvaardbaar gedrag en speciale hindoeïstische kennis. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Blijf altijd streven naar het beste in u. Đừng bao giờ ngừng cố gắng đạt được điều tốt lành nhất ở bên trong các chị em. |
Bid in je streven naar de verwezenlijking van dit doel om de gave van naastenliefde. Hãy cầu nguyện để có được ân tứ về lòng bác ái khi các em cố gắng hoàn thành mục tiêu của mình. |
* Streven naar dieper inzicht met behulp van door God aangewezen bronnen. * Tìm cách hiểu thêm qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định. |
Wij streven naar erkenning. Chúng ta tìm cách để được công nhận. |
Het woord „filosofie” betekent letterlijk „liefde tot en streven naar wijsheid”. Từ gốc dịch là “triết-học” có nghĩa là “việc yêu thích và theo đuổi sự khôn ngoan”. |
(b) Wat zijn de gevolgen van het streven naar vrijheid? (b) Kết quả của nỗ lực đó là gì? |
Er is dus een voortdurend streven naar meer. Vậy người ta cứ mải miết kiếm thêm. |
Wij leven het evangelie van Jezus Christus na en streven naar het gezelschap van de Geest. Chúng ta sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cố gắng có được sự đồng hành của Thánh Linh. |
Jihad betekent om te streven naar het beste in je. Thánh chiến nghĩa là đấu tranh hết sức. |
Ten tweede betekent bekering een streven naar verandering. Thứ hai, sự hối cải có nghĩa là cố gắng thay đổi. |
Zullen we ons meer bekommeren om het verwerven van Jehovah’s goedkeuring dan om het streven naar materiële zekerheid? Chúng ta sẽ cho thấy mình mong muốn được Đức Giê-hô-va chấp nhận hơn là được đảm bảo về vật chất không? |
In ons streven naar de allergrootste onderwerping is onze wil toch eigenlijk alles wat we God kunnen geven. Trong việc cố gắng cho sự chịu tuân phục cuối cùng, ý muốn của chúng ta vạch ra tất cả mọi điều mà chúng ta thực sự cần dâng lên Thượng Đế bằng cách nào đó. |
Ons streven naar volmaaktheid is al een voorbeeld op zich. Việc chúng ta cố gắng để được xứng đáng là một tấm gương đối với chính điều đó. |
Het streven naar een perfect figuur Tìm kiếm thân hình lý tưởng |
We streven naar een sterker getuigenis bij jong en oud, gehuwden en ongehuwden. Chúng ta tìm cách củng cố các chứng ngôn của cả người trẻ lẫn người già, người có gia đình lẫn người độc thân. |
Dit, zo gelooft men, wordt bereikt door te streven naar sociaal aanvaardbaar gedrag en speciale hindoeïstische kennis. Người ta tin rằng muốn đạt được điều này thì phải gắng sức có được hạnh kiểm mà xã hội chấp nhận và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ giáo. |
We streven naar Zion omdat het de woonplaats van onze Heer, Jezus Christus is, onze Heiland en Verlosser. Chúng ta tìm kiếm Si Ôn vì đó là nơi Chúa cư ngụ, là Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc của chúng ta. |
„HET streven naar geluk” is iets waar iedereen recht op heeft. “MƯU CẦU Hạnh Phúc” là quyền của mọi người. |
Daarom wordt het streven naar geluk door te lachen „waanzin” genoemd. Vì thế, việc theo đuổi hạnh phúc qua sự vui cười được cho là “điên”. |
Ons streven naar het geestelijke en eeuwige komt dan op de achtergrond terecht, in plaats van andersom. Lúc bấy giờ, việc theo đuổi tinh thần và sự vĩnh cửu của chúng ta sẽ là một ưu tiên thấp, thay vì phải ngược lại. |
Als we streven naar goed werk dan willen we de geschikte middelen. Chúng ta không muốn bị đòi hỏi phải làm việc tốt với các dụng cụ tồi. |
Streven naar rijkdom brengt ook subtielere gevaren met zich. Việc đeo đuổi tiền tài vật chất gây ra những mối nguy hiểm khác khó thấy được. |
* Streven naar rechtschapenheid. * Cố gắng để có được sự ngay chính cá nhân |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streven naar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.