stoffen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stoffen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoffen trong Tiếng Hà Lan.
Từ stoffen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là quét bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stoffen
quét bụiadjective (Materiaal opgedeeld in deeltjes van een hele kleine afmeting verwijderen om iets schoon te maken.) Ik wil alleen dat je om de boeken heen stoft. Chỉ cần cô quét bụi trong phạm vi mấy cuốn sách. |
Xem thêm ví dụ
Hepatitis kan het gevolg zijn van buitensporig alcoholgebruik of van blootstelling aan giftige stoffen. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
Ze begonnen tussen de tafels met stoffen door te lopen en herhaalden daarbij steeds de woorden: ‘Connor, als je mij hoort, zeg dan “hier ben ik.”’ Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Veel van de stoffen in sigaretten kunnen leiden tot gevaarlijke mutaties in het DNA van het lichaam, waardoor kankergezwellen kunnen ontstaan. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Alcohol, tabak, drugs, pornografie en gokken zijn slechts een paar voorbeelden van gevaarlijke stoffen en verslavende praktijken waarvoor we gewaarschuwd worden. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
De 800 mensen van Fort Chippewa vinden giftige stoffen in hun voedselketen. Dit is wetenschappelijk aangetoond. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Daarin worden gevaarlijke stoffen vervoerd. Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm. |
Ik combineerde deze twee ideeën en ik formuleerde een hypothese: zou het kunnen dat het gehalte aan kankerverwekkende stoffen wordt verlaagd door een marinade en kan dat komen door de verschillen in pH? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
En als alles er was, waaronder organische stoffen, was het leven er misschien ooit begonnen. Nếu mọi thứ đã từng ở đó, bao gồm cả chất hữu cơ, Có lẽ sự sống đã bắt đầu. |
De uitdaging is dan om de zuivere chemische stoffen uit het lab te gooien en met dit soort oerslijm te proberen wat protocellen te maken met levensechte eigenschappen. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
De REACH-verordening (Registration, Evaluation, Authorization and Restriction of Chemicals: registratie, beoordeling, autorisatie en beperking van chemische stoffen) (Verordening (EG) nr. 1907/2006) is het regelgevingskader van de EU ten aanzien van de veilige productie en het veilige gebruik van chemische stoffen. REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cho phép và Hạn chế hóa chất, EC No 1907/2006) là quy định của Liên minh châu Âu về sản xuất và sử dụng hóa chất an toàn. |
Ze denken aan iemand die stoffen uitzoekt. Họ nghĩ đến những người chọn chất liệu. |
Wanneer ijzer wordt blootgesteld aan vochtige lucht of een omgeving waarin zich bijtende stoffen bevinden, verloopt de corrosie ervan veel sneller. Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ. |
* Goud, zilver, koper, blauw draad, diverse geverfde stoffen, ramshuiden, robbevellen en acaciahout behoorden tot de schenkingen voor de bouw en de aankleding van de tabernakel. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
Zelfs giftige stoffen in het milieu kunnen tot invaliditeit leiden. Ngay cả các chất độc hại trong môi trường cũng có thể gây tàn tật. |
We waren verbaasd dat zonnebloemen gedijden in grond die te lijden had gehad onder landbouwmachines en sneeuwschuivers en een arsenaal aan stoffen die niet als ideale grond voor wilde bloemen kunnen worden beschouwd. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
HET verwijderen van vervuilende stoffen uit verontreinigde grond en verontreinigd water is een tijdrovende, dure en vaak moeilijke aangelegenheid. LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện. |
Nadat ze verzameld en geplet zijn, leveren ze een karmozijnen kleurstof op die oplosbaar is in water en geschikt is om er stoffen mee te verven. Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải. |
Het afvoeren van AEEA samen met normaal afval kan een risico vormen voor het milieu en de menselijke gezondheid, als gevolg van bepaalde stoffen die worden gebruikt in EEA. Việc vứt bỏ thiết bị điện, điện tử phế thải cùng với rác thải thông thường có thể gây ra rủi ro cho môi trường và sức khỏe con người do một số chất được sử dụng trong thiết bị điện, điện tử và pin của các thiết bị này. |
Dit zijn vijf verschillende organisaties die kankerverwekkende stoffen classificeren. Có năm tổ chức khác nhau phân loại các chất gây ung thư. |
In zijn lantaarn zitten twee stoffen: een luciferine en een luciferase. Bên trong bụng đom đóm có hai chất hóa học, luciferin và luciferase. |
Maar belangrijker, ze prepareren hem voor inspectie en analyse door 27 onafhankelijk laboratoria in de VS en Europa, voor onderzoek op 40 verschillende stoffen die gerelateerd zijn aan klimaat, sommige in delen per biljard. Quan trọng hơn, Họ chuẩn bị cho nó được nghiên cứu và phân tích bởi 27 phòng thí nghiệm hoạt động độc lập ở Mỹ và châu Âu, các phòng thí nghiệp này sẽ kiểm tra 40 vi hóa chất trong ống băng có liên quan đến khí hậu, vài vi hóa chất được đo bằng đơn vị một trên nghìn triệu triệu. |
Deze bacteriën zetten atmosferische stikstof om in stoffen die planten kunnen gebruiken. Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ. |
Niet dat chemische stoffen niet belangrijk zijn bij psychiatrische stoornissen. Thực ra, không phải các hóa chất là không quan trọng ở các chứng rối loạn tâm thần. |
Deze eenheid wordt gebruikt voor vitaminen, hormonen, enkele medicijnen, vaccins, bloedproducten en gelijksoortige biologisch actieve stoffen. Đây là đơn vị sử dụng để định lượng đơn vị cho vitamin, hormone, một số loại thuốc, vắc xin, sản phẩm máu và các chất sinh học tương tự. |
Dit is een DNA- synthesizer, en hieronder zijn alleen maar flessen van A, T, C en G - de vier chemische stoffen die onze DNA- ketens bevatten. Đây là máy tổng hợp ADN, và ở dưới chỉ là 4 lọ đựng A, T, C, và G -- 4 thành phần hóa học tạo ra chuỗi ADN của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoffen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.