stilt house trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stilt house trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stilt house trong Tiếng Anh.
Từ stilt house trong Tiếng Anh có nghĩa là Nhà sàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stilt house
Nhà sàn
|
Xem thêm ví dụ
A single Scandinavian pile dwelling, the Alvastra stilt houses, has been excavated in Sweden. Một kiểu nhà sàn của khu vực Scandinavia, nhà sàn Alvastra, cũng đã được khai quật tại Thụy Điển. |
Stilt houses were such a prevalent feature along the shores of Lake Maracaibo that Amerigo Vespucci was inspired to name the region "Venezuela" (little Venice). Các nhà sàn là đặc trưng thịnh hành dọc theo bờ hồ Maracaibo đến mức Amerigo Vespucci đã có cảm hứng để đặt tên khu vực này là "Venezuela" (Venizia nhỏ). |
They are one of the few Lao Theung people that do not live in houses on stilts or in trees, but rather in long wooden houses. Người Katang là một trong số ít những người Lào Thơng không sống trong nhà sàn hay nhà trên cây cối, mà là những ngôi nhà gỗ dài. |
Famous for its canals, pagodas, and houses on stilts, the city has been a hub of commerce, politics, and religion for over 1,000 years. Thành phố này nổi tiếng vì có những con kênh, những ngôi đền, và những căn nhà sàn. Vientiane cũng là trung tâm thương mại, chính trị và tôn giáo trong hơn 1.000 năm nay. |
In Hétin, a village in a marshy area, most houses are on stilts and pirogues are the main means of transportation. Tại Hétin, một làng trong khu vực lầy lội, phần lớn nhà cửa được dựng trên cột và phương tiện di chuyển chính là thuyền độc mộc. |
Reconstructed stilt houses are shown in open-air museums in Unteruhldingen and Zürich (Pfahlbauland). Việc tái tạo lại các nhà sàn này được trưng bày tại các viện bảo tàng ngoài trời ở Unteruhldingen và Zürich (Pfahlbauland). |
Nearby, people are taking their morning baths or doing the laundry on the decks of stilt houses crowding the river embankment. Ở gần đó, người dân đang tắm rửa hay giặt giũ trên sàn nhà bên bờ sông. |
Papua New Guinea stilt house – A kind of stilt house constructed by Motuans, commonly found in the southern coastal area of PNG. Nhà sàn Papua New Guinea – một kiểu nhà sàn do người Motu xây dựng, nói chung được tìm thấy tại khu vực ven biển miền nam Papua New Guiea. |
After the peanuts are dried, they are stored in a house made of grass mats and mud and built on stilts. Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn. |
Whether we are 8 or 108, we can bring the light of the gospel into our own environment, be it a high-rise apartment in Manhattan, a stilt house in Malaysia, or a yurt in Mongolia. Cho dù chúng ta là 8 hay là 108 tuổi thì chúng ta cũng có thể mang ánh sáng của phúc âm vào nhà của mình, cho dù đó là một căn hộ cao tầng ở Manhattan, một căn nhà sàn ở Malaysia, hay một cái lều làm bằng da thú ở Mông Cổ. |
Prehistoric pile dwellings around the Alps is a series of prehistoric pile-dwelling (or stilt house) settlements in and around the Alps built from around 5000 to 500 B.C. on the edges of lakes, rivers or wetlands. Nhà cọc thời tiền sử là một loạt các khu định cư (hoặc nhà sàn) thời tiền sử nằm ở trong và xung quanh dãy núi Anpơ được xây dựng từ khoảng 5000 đến 500 TCN bên cạnh các hồ, sông hoặc đầm lầy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stilt house trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stilt house
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.