सथापित करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सथापित करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सथापित करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सथापित करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cây gậy, kẹt, đội, bị chặn lại, ló ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सथापित करना
cây gậy(stick) |
kẹt(stick) |
đội(stick) |
bị chặn lại(stick) |
ló ra(stick) |
Xem thêm ví dụ
बड़े उद्योगों को स्थापित करने वाले व्यक्ति। Ông đã lập nên phường hội cho các ngành công nghiệp lớn. |
शैतान के अस्तित्व को स्थापित करने के लिए यीशु के प्रलोभनों द्वारा कौन-सा प्रमाण दिया गया है? Các sự cám dỗ mà Giê-su phải chịu nêu ra bằng chứng hiển nhiên nào cho thấy Sa-tan hiện hữu? |
6 और वह मोरोन प्रदेश आया, और स्वयं को कोरियंटूमर की राजगद्दी पर स्थापित कर दिया । 6 Rồi người đó tiến thẳng về xứ Mô Rôn và tự đặt mình lên trên ngôi của Cô Ri An Tum Rơ. |
लेकिन बुद्धिमानी से उन्हें स्थापित करने के लिए हम कैसे और कहाँ से मदद प्राप्त कर सकते हैं? Nhưng để xác định những việc ưu tiên một cách khôn ngoan, chúng ta có thể tìm được sự giúp đỡ ở đâu và bằng cách nào? |
अब तक हम ने कौन-से मुख्य मुद्दे स्थापित कर लिए हैं? Tới đây chúng ta đã chứng minh những điểm then chốt nào? |
इस धर्मसिद्धान्त और एक प्रेम के परमेश्वर की धारणा में सामंजस्य स्थापित करने में उन्हें कठिनाई होती है। Họ khó lòng dung hòa được giáo điều này với khái niệm về một Đức Chúa Trời của sự yêu thương. |
▪“क्या मनुष्य के लिए ऐसी एक सरकार स्थापित करना सम्भव है जो वास्तव में स्थायी ख़ुशी लाएगी?” “Phải chăng người ta có thể thiết lập một chính phủ sẽ thật sự đem lại hạnh phúc lâu dài?” |
६ वर्ष १९१९ में स्थायी शान्ति स्थापित करने के लिए राष्ट्रों ने राष्ट्र-संघ पर भरोसा किया। 6 Vào năm 1919 các nước đặt lòng tin nơi Hội Quốc Liên để thiết lập hòa bình vĩnh cửu. |
उन प्रारंभिक मसीहियों के बीच दोबारा शांति स्थापित करने की ज़रूरत थी। Sự bình an cần phải được phục hồi trong vòng các tín đồ đấng Christ thời ban đầu này. |
□ फिलिप्पियों १:९, १० को लागू करने से, हम प्राथमिकताएँ कैसे स्थापित कर सकते हैं? □ Nhờ áp dụng Phi-líp 1:9, 10, chúng ta có thể xác định những điều ưu tiên như thế nào? |
क्या वह तब वार्षिक रूप से पालन किए जाने के लिए एक धर्मविधि स्थापित कर रहा था? Vậy có phải ngài thiết lập một nghi lễ để chúng ta làm theo hằng năm không? |
उन में व्यक्तिगत रुचि दिखाना, मैत्रिपूर्ण सम्बन्ध स्थापित करने में बहुत मदद देगी। Việc tỏ ra đích thân chú ý đến họ có thể dọn đường đưa đến tình bạn. |
उन्होंने सेंटर फॉर अमेरिकन प्रोग्रेस को स्थापित करने में सहायता की। Sau đó họ trợ giúp bắt đầu chương trình không gian của Mỹ. |
लेकिन एक विषय को न्यायिक रूप से स्थापित करने के लिए बाइबल सिद्धान्तों को लागू किया जाना है। Nhưng khi xác minh một vấn đề về mặt tư pháp, chúng ta cần phải áp dụng nguyên tắc Kinh-thánh. |
क्या शुरू से ही परमेश्वर का यह मकसद था कि वह स्वर्ग का राज्य स्थापित करे? Tại sao Nước Trời không nằm trong ý định ban đầu của Đức Chúa Trời? |
“प्रभु, क्या तू इसी समय इस्राएल के राज्य को पुन: स्थापित कर देगा?” “Lạy Chúa, có phải trong lúc nầy Chúa sẽ lập lại nước Y-sơ-ra-ên chăng?” |
और इस वजह से, अपनी प्रतिष्ठा फिर स्थापित करने के लिए हमने बहुत बड़ी छलांग लगाई. Và vì thế, chúng ta đã tạo một cú nhảy vọt lớn để giành lại nó. |
इसे फिर से स्थापित करने की कोशिश करें के-कॉन्करर के साथ एकीकरण अक्षम रहेगा Hãy thử cài đặt lại nó. Khả năng hợp nhất với Konqueror sẽ bị tắt |
मसीहियों के लिए प्राथमिकताएँ स्थापित करने में क्या शामिल है? Đối với tín đồ đấng Christ, việc xác định những điều ưu tiên bao hàm việc gì? |
न ही शांति स्थापित करने के लिए पुलिस के छोटे डंडे की आवश्यकता है। Cũng không cần đến cây dùi cui của lính cảnh sát để giữ gìn trật tự. |
4 और इस प्रकार उन्होंने जराहेमला के नगर में गिरजे को स्थापित करना आरंभ कर दिया । 4 Và như vậy, họ bắt đầu thiết lập trật tự trong giáo hội tại thành phố Gia Ra Hem La. |
मुझे अपने उद्देश्य को पूरा करने में क्या स्थापित करने की ज़रूरत है? Để đạt được mục đích, tôi phải chứng minh gì? |
मैं आरोपों स्थापित कर रहा हूँ । Đang cài đặt bom. |
इस स्वार्थपूर्ण कार्यों में अपनी निजी धार्मिकता को स्थापित करने के प्रयत्न भी सम्मिलित हैं। Những công việc ích kỷ này cũng bao hàm những nỗ lực để thiết lập sự công bình riêng của họ (Hê-bơ-rơ 4:10). |
लूका रचित सुसमाचार कैसे स्थापित करता है कि यीशु ही दाऊद के सिंहासन का असल वारिस था? Sách Phúc Âm của Lu-ca chứng minh Chúa Giê-su là người thừa kế ngôi của Đa-vít về phương diện huyết thống như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सथापित करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.