stężenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stężenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stężenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ stężenie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nồng độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stężenie

nồng độ

noun (miara ilości składnika w mieszaninie)

Zwiększony poziom bilirubiny nie związanej, niskie stężenie haptoglobiny w surowicy...
Bilirubin gián tiếp tăng cao, nồng độ huyết thanh haptoglobin thấp...

Xem thêm ví dụ

W specjalnych warunkach (bardzo niskie pH i wysokie stężenie jonu chlorkowego, np. w stężonym kwasie chlorowodorowym), kwas jodowy zostaje zredukowany do trójchlorku jodu.
Trong một số điều kiện đặc biệt (pH rất thấp và nồng độ cao của ion clorua, ví dụ trong axit clohiđric đặc), iodic acid được giảm thành iốt triclorua, một hợp chất vàng sáng trong dung dịch và không có sự giảm thêm nào nữa.
Marihuana tłumaczy wysokie stężenie tlenku węgla, zajęte płuca i podwyższony nastrój.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
Rozmawialiśmy również o stężeniu dwutlenku węgla w atmosferze.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
(Inną miarą jej stężenia jest wskaźnik hematokrytowy, który zwykle wynosi około 45 procent).
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
Badania w Japonii przeprowadzone w 2011 roku wskazują na to, że występujący w wodzie w naturalnych stężeniach lit może zwiększać średnią długość życia ludzi.
Các nghiên cứu quan sát ở Nhật Bản thông báo năm 2011 cho rằng liti tự nhiên có trong nước uống có thể giúp kéo dài tuổi thọ của con người.
Miękkie wody prawdy stężeją jak gdyby i staną się twardym gradem prawdy.
Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật.
Mierzę stężenie śliny po śmierci.
Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết.
Inne, potencjalnie ważne mechanizmy kojarzone z cukrzycą typu 2 i opornością na insulinę obejmują: wzmożony rozkład lipidów w komórkach tłuszczowych, oporność na inkretynę lub jej brak, wysokie stężenie glukagonu we krwi, wzmożone zatrzymywanie soli i wody przez nerki oraz nieprawidłowa regulacja metabolizmu przez ośrodkowy układ nerwowy.
Các cơ chế quan trọng khác có liên quan đến tiểu đường loại 2 và kháng insulin bao gồm: tăng lipid trong các tế bào mỡ, đề kháng và thiếu incretin, nồng độ glucagon cao trong máu, tăng lượng muối và nước trong thận, và điều hòa sự trao đổi chất không phù hợp của hệ thần kinh trung ương.
Są też inne, nie używane w zestawie 20, które się w ogóle nie pojawią, w żadnym stężeniu.
Và một số cái khác mà không được sử dụng trong bộ 20, chúng sẽ thậm chí không xuất hiện dưới bât kì dạng cô cạn nào.
W powietrzu stężenie 100 mg/m3 jest IDLH (natychmiastowym zagrożeniem życia i zdrowia).
mức 100 mg / m3, warfarin ngay lập tức gây nguy hiểm cho cuộc sống và sức khoẻ.
Jakie jest stężenie AST?
Mức AST của cậu bé bao nhiêu?
Drugi nacisk, jaki wywieramy na planetę to oczywiście kwestie klimatyczne. Wielka sprawa, gdzie polityczna interpretacja nauki, która mówi, że wystarczyłoby ustabilizować stężenie gazów cieplarnianych na poziomie 450 ppm, aby uniknąć wzrostu średniej temperatury przekraczającego dwa stopnie i uniknąć ryzyka destabilizacji płyty lodowcowej na zachodniej Antarktydzie, która grozi sześciometrowym wzrostem poziomu oceanów czy ryzyka destabilizacji pokrywy lodowcowej na Grenlandii, która grozi wzrostem o kolejnych siedem metrów.
Áp lực thứ hai tất nhiên là vấn đề khí hậu -- vấn đề rất lớn -- nơi giải thích chiến lược khoa học cho rằng cần ổn định khí nhà kính ở mức 450ppm để tránh nhiệt độ trung bình vượt quá hai độ C, để tránh nguy cơ gây ra sự mất ổn định cho tầng băng Tây Nam Cực, thứ chứa đến 6m nước biển, nguy cơ gây bất ổn cho tầng băng Greenland, chứa bảy mét nước biển.
Stężenie cięższych pierwiastków w Słońcu jest bardzo niskie, ale niektóre gwiazdy (...) mają ich jeszcze mniej” — mówi Kenneth J. H.
Hàm lượng các nguyên tố nặng trong mặt trời rất thấp, nhưng hàm lượng các nguyên tố nặng trong một số ngôi sao ... lại còn thấp hơn nữa”.
Tak samo, jak stężenie potasu.
Nồng độ Kali cũng quá cao.
Występują one w bardzo małych stężeniach, zwykle niższych niż 5%.
Tất cả đều có nồng độ cồn tương đối thấp, thường dưới 15%.
Stężenie ołowiu we krwi znacznie spada, gdy usunie się jego źródło.
Lượng chì trong máu giảm rõ rệt khi nguồn gây nhiễm độc được loại bỏ.
Nawozy ponad dwukrotnie zwiększyły stężenia fosforu i azotu w środowisku.
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường.
W obydwu znanych przypadkach dwutlenek węgla był głównym składnikiem, jednak w przypadku jeziora Kiwu naukowcy są również zaniepokojeni stężeniem metanu.
Hai nguyên nhân chính được biết đến, thành phần chủ yếu là Cacbon điôxít; tuy nhiên, ở hồ Kivu, các nhà khoa học đang xem xét sự liên quan về nồng độ lớn khí Mêtan.
Scenariuszy Emisji (ang. Special Report on Emissions Scenarios) podaje duży zakres przyszłych emisji CO 2, wywołujący wzrost stężenia od 541 do 970 ppm do roku 2100.
Báo cáo về các kịch bản phát thải của IPCC đưa ra các kịch bản kịch bản CO2 trong tương lai từ 541 đến 970 ppm vào năm 2100 (tăng 90-250% kể từ năm 1750).
Wykresy temperatury, stężenia CO2 i poziomu mórz pochodzą z rdzeni oceanów i lodu antarktycznego, z osadów i śniegu, które gromadziły się przez ponad 800 tysięcy lat tworząc warstwę lodu grubą na 3 kilometry.
Những đường cong biểu thị nhiệt độ toàn cầu, khí CO2 và mực nước biển bắt nguồn từ đáy đại dương và băng tại Nam Cực, từ đáy đại dương và tuyết tích tụ năm qua năm hơn 800, 000 năm tạo thành lớp băng dày 2 miles.
i nie sprawiłeś, że stężałem jak ser?
Làm con đặc lại như sữa đông sao?
Stężoną solankę wpuszcza się później do 20 zbiorników, gdzie następuje krystalizacja.
Trong giai đoạn kế tiếp, nước có hàm lượng sodium chloride cao được đưa vào 20 thửa ruộng khác để kết tinh, hoặc thu hoạch.
L-DOPA zwiększa stężenie dopaminy.
L-DOPA tăng cường dopamine.
Nasza badania wykazały, że istnieje 42% prawdopodobieństwo, że stężenie tlenu we krwi podniesie się o 1% przebywając w tym budynku przez 10 godzin.
Theo nghiên cứu của chúng tôi thì khoảng 42% khả năng lượng oxy trong máu của một người sẽ tăng lên 1% nếu người đó ở trong că trong tòa nhà này trong 10 tiếng đồng hồ.
Stężenie policyklicznych węglowodorów aromatycznych wewnątrz świątyni dziewiętnastokrotnie przewyższało ilość tych substancji na zewnątrz pomieszczenia i było nieco wyższe niż na skrzyżowaniu”.
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stężenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.