stelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ stelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ăn cắp, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stelen
ăn cắpverb Wie heeft de appel gestolen? Ai ăn cắp quả tào? |
ăn trộmverb Ik steel niet van u en u niet van mij, zelfs geen kruimel. Tôi không ăn trộm của ông và ông không ăn trộm của tôi, dù chỉ một miếng bánh. |
Xem thêm ví dụ
Stel dat de voor uw manageraccount gebruikte valuta Amerikaanse dollars (USD) is, maar dat een van uw beheerde accounts het Britse pond (GBP) gebruikt. Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Stel uw printer in zodat deze kan werken met Google Cloudprinter. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
Stel je dat eens voor. Hãy nghĩ về điều đó. |
Er is nog een reden dat De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen door sommigen niet tot de christelijke kerken wordt gerekend, want net als de profeten en apostelen vanouds geloven wij in een belichaamde — maar beslist verheerlijkte —God.17 Zij die dit op de Schriften gebaseerde geloof bekritiseren, stel ik deze retorische vraag: Als het denkbeeld aan een belichaamde God u afstoot, waarom zijn dan de voornaamste en karakteriserendste kenmerken van het christendom de vleeswording, de verzoening en de lichamelijke opstanding van de Heer Jezus Christus? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Jullie zijn een stel pestkoppen. Các anh là một lũ côn đồ. |
(3) Lees de cursief gedrukte Bijbelteksten voor en stel tactvolle vragen om de huisbewoner te laten zien hoe de teksten de vraag beantwoorden. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
Ik stel gewoon een vraag. Tôi chỉ đặt câu hỏi thôi. |
Stel je voor dat een vriend(in) je vraagt wat jij gelooft aangaande het millennium. Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm. |
Maar stel dat jullie tot de conclusie komen dat dat gewoon niet mogelijk is. Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao? |
Stel dat uw organisatie gratis boeken geeft aan kinderen. Chẳng hạn như tổ chức của bạn cung cấp sách miễn phí cho trẻ em. |
11 Wees grondig in het verbreiden van het goede nieuws: Stel je eens voor hoe blij Paulus was toen hij hoorde dat medechristenen zijn ijverige voorbeeld navolgden! 11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông! |
Lees 2 Nephi 25:28–29 en stel vast wat Nephi omschreef als ‘de juiste weg’. Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.” |
Voor de leerkracht: Stel aan het begin van een paragraaf vragen om een discussie te beginnen en laat de leerlingen of gezinsleden in de paragraaf naar een antwoord zoeken. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
Trouwens, als die rolverdeling al zo lastig is in traditionele gezinnen stel je eens voor hoe het nu is voor niet-traditionele gezinnen: gezinnen met twee vaders of twee moeders, éénoudergezinnen. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Stel je de dag van de wederkomst van Jezus Christus voor. Hãy tưởng tượng cái ngày mà xảy đến Sự Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Stel Gods heerlijkheid op de eerste plaats Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
Stel je voor hoe je leven eruit zou zien als je de Schriften niet had gehad om te lezen, bestuderen en eruit onderwezen te worden. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
Ik stel voor dat we deze kant op gaan. Đề nghị đi lối này. |
Stel de volgende vragen om de cursisten meer begrip en waardering bij te brengen voor de rol die het avondmaal speelt om ons te helpen de Heiland indachtig te zijn: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
STEL je de situatie voor. Hãy hình dung cảnh tượng ấy. |
Jullie twee doen me denken aan een stel grappige jongens die ik in mijn droom heb ontmoet. Hai cô gợi cho tôi nhớ đến mấy anh chàng thú vị mà tôi đã gặp trong giấc mơ đấy. |
Ze stelen spullen uit het chemie-labo. Chúng lấy cắp thiết bị từ phòng thí nghiệm hóa. |
Voorbeeld: stel dat klanten met uw API-tool gegevens die niet uit Google Ads afkomstig zijn, in Google Ads kunnen importeren, maar dat deze niet-Google Ads-gegevens niet met dezelfde gedetailleerdheid worden geïmporteerd als Google Ads-gegevens. (Met het andere advertentieplatform is bijvoorbeeld alleen targeting op woonplaats mogelijk, terwijl u met Google Ads ook postcodes kunt targeten.) Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
Ik stel dat kunst en creativiteit essentiële gereedschappen zijn voor empathie. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Zorg ervoor dat ze zich welkom voelen, stel hen aan anderen voor en zeg dat het fijn is dat ze er zijn. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.