starać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ starać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starać się trong Tiếng Ba Lan.
Từ starać się trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ starać się
cố gắngverb Podczas punktów z udziałem obecnych staraj się jak najwcześniej zabierać głos. Khi có phần tham gia của cử tọa, hãy cố gắng bình luận sớm. |
Xem thêm ví dụ
Staramy się dowiedzieć, dlaczego zaczął właśnie tutaj. Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây. |
Więc co ja staram się robić. Và đây cũng chính là những gì tôi đang làm. |
Staramy się to zwrócić właścicielowi. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
Staram się o Twoje zwolnienie. Tôi đang sắp xếp cho việc phóng thích bà. |
W jaki sposób człowiek może „starać się najpierw ustanowić królestwo Boga”? Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
7 Ważne jest, by nie wdawać się w szczegóły i starać się pochwalić domownika. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
Kiedy więc przebywamy z innymi, starajmy się ‛podnosić’ ich serca. Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau. |
6 Szatan od dawna stara się zwodzić sług Bożych za pośrednictwem odstępców (Mateusza 13:36-39). 6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
Zawsze miał pod ręką Biblię i starał się być przykładnym chrześcijaninem. Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. |
Staram się nie robić z igły wideł ani nie traktować siebie zbyt poważnie. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái. |
Za każdym razem staram się coś zrobić... Mỗi lần tôi cố làm chuyện gì.... |
Jako rodzina starajcie się sprawom duchowym dawać pierwszeństwo przed rozrywką i wypoczynkiem. Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
Cztery lata starałem się załatwić ci zwolnienie. Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do. |
Jak staracie się przewidzieć zmianę biznesowego modelu waszego życia? Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn? |
O tym, czy można na nim polegać, przekonujesz się, obserwując, jak stara się wywiązać ze swoich obietnic. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
Dzisiaj pragnę złożyć świadectwo wszystkim tym, którzy starają się lepiej zrozumieć świętą misję Józefa Smitha jun., Proroka Przywrócenia. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
„Staram się kontrolować moje myśli, ale otacza mnie tak wiele pokus. “Tôi đang cố gắng kiềm chế những ý nghĩ của mình, nhưng có quá nhiều cám dỗ. |
Jeżeli coś nas oddziela od miłości Bożej, starajmy się naprawić sytuację Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề |
Czy zawsze usilnie starasz się robić wszystko, na co cię stać? Bạn có luôn luôn cố gắng làm hết sức mình không? |
To pary, które zawsze starają się naprawiać swój związek i mają znacznie lepszą perspektywę na małżeństwo. Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân. |
Brat wygłaszający to przemówienie powinien sumiennie starać się nie przekroczyć wyznaczonego czasu. Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. |
Potem postawił mnie w bezpiecznym miejscu, gdzie staram się od tamtej pory pozostawać. Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó. |
Może jest magiem wody, ale starała się wam tylko pomóc. Có thể nó là waterbender. |
Starają się nawzajem wzmacniać. Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau. |
Staram się zrobić gęś dla mojej siostry jako prezent ślubny. Con ngỗng gỗ tôi đang làm sẽ là món quà cưới cho chị tôi |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.