stappen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stappen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stappen trong Tiếng Hà Lan.
Từ stappen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bước, đi, dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stappen
bướcnoun Ik kan zelfs niet één stap salsa dansen. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. |
điverb Sorry dat ik het vandaag niet helemaal tot beneden heb gered, kleine stapjes. Xin lỗi vì hôm nay tôi không thể đi xuống hết cầu thang được, nhưng vì đứa bé. |
dạoverb Ik stap in het rond en mijn paard kan praten. Tôi đang đi dạo vòng vòng, và con ngựa của tôi biết nói. |
Xem thêm ví dụ
Het rapport Doelprocesstroom vult stappen niet aan. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
Ga eerst naar de pagina voor de beveiligingscheck om bijvoorbeeld opties voor accountherstel toe te voegen, authenticatie in twee stappen in te stellen voor extra beveiliging voor je account en de accountrechten te controleren. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
Hier volgen vier stappen die je zullen helpen verstandige beslissingen te nemen. Hãy thực hiện bốn bước sau. |
En hij verzocht Filippus dringend in te stappen en bij hem te komen zitten.” Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”. |
Voor christenen zijn opdracht en doop noodzakelijke stappen die tot Jehovah’s zegen leiden. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Telkens als er een advertentie moet worden weergegeven, worden de stappen 2 tot en met 7 herhaald. Các bước 2-7 được lặp lại mỗi khi quảng cáo cần được hiển thị. |
U kunt de toewijzing van een schakelaar op elk gewenst moment wijzigen door de onderstaande stappen uit te voeren. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Toen ik begon aan mijn boek over creativiteit, realiseerde ik me dat de stappen waren omgedraaid. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
Aangestelde christelijke ouderlingen in deze tijd dienen evenmin te talmen in het nemen van de noodzakelijke stappen als er ernstige zaken onder hun aandacht worden gebracht. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Voer de volgende stappen uit om frequency caps in te schakelen voor campagnes. Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch. |
Denk aan de stappen. Có nhớ lời tuyên thệ không đấy! |
Volg onderstaande stappen om sitelinks aan uw campagnes en advertentiegroepen toe te voegen. Thực hiện theo các bước bên dưới để thêm liên kết trang web vào các chiến dịch và nhóm quảng cáo. |
Je kunt deze stappen volgen: Bạn có thể làm theo các bước sau: |
Hier volgen vier stappen om met een burn-out om te gaan. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
Door zulke stappen te doen, zullen wij er blijk van geven dat wij in overeenstemming met onze gebeden handelen. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
□ Welke stappen doen de ouderlingen wanneer een bijbelstudent aan de velddienst wil deelnemen, en welke verantwoordelijkheid aanvaardt de leerling? □ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào? |
Neem dan nu al praktische stappen om dat doel te bereiken. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
De auteursrechteigenaar kan een aantal stappen ondernemen: Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
Een pad is een specifieke reeks knooppunten die in een of meer stappen binnen een bepaalde periode voorkomt. Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
Om meer snelheid te krijgen kunt u snellere, kleinere stappen nemen Để tăng tốc độ, đi nhanh với bước ngắn hơn |
Als we uit het vliegtuig stappen, staan we op wat ik een koraalrif in de wolken noem. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Als het antwoord op beide vragen bevestigend is, zullen je volgende stappen afhangen van de plaatselijke gewoonten. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
Neem die stappen — uw leven hangt ervan af! Hãy thực hiện những bước này—mạng sống bạn tùy thuộc vào việc đó! |
Als je deze stappen niet kunt voltooien, neem je contact op met je systeembeheerder. Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. |
‘Maar’, zegt ouderling Ochoa, ‘ik wist dat ik uit het vliegtuig moest stappen.’ Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.” |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stappen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.