stabiel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stabiel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabiel trong Tiếng Hà Lan.
Từ stabiel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không thay đổi, ổn định, vững chãi, kiên định, cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stabiel
không thay đổi(firm) |
ổn định(firm) |
vững chãi(firm) |
kiên định(constant) |
cố định(stable) |
Xem thêm ví dụ
Stabiel houden! Giữ nhịp! |
Er zijn drie redenen waarom het Midden-Oosten relatief stabiel is geweest. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Rompsterkte stabiel. Tính toàn vẹn của cấu trúc vẫn được bảo toàn. |
Stabiel. Khoan đã. |
Als ouders de beste belangen van hun kinderen op het oog hebben en zich werkelijk om hun toekomstige geluk bekommeren, zullen zij de aandacht van hun kinderen op werkelijk stabiele maatstaven vestigen. Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc. |
Als ouders kunnen we zorgen voor een stabiel leven (...) met liefde en geloof, die we op de volgende generatie overdragen, aan één kind tegelijk. Là cha mẹ, chúng ta có thể giữ cho cuộc sống được vững chắc ... với tình yêu thương và đức tin, truyền lại cho thế hệ mai sau, cho từng đứa con một. |
Begrijpen dat deze categorieën veel minder stabiel zijn dan we dachten, maakt me gespannen. Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ. |
Omdat het Koninkrijk stabiel is, zullen de maatregelen ervan ook op langere termijn altijd in het beste belang van het volk zijn. Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân. |
Larissa zegt: ‘Goede en stabiele vrienden hebben me geholpen betere keuzes te maken over dingen waaraan ik wilde meedoen. Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn. |
In feite schenen hij, Cefas (Petrus) en Johannes „pilaren” te zijn — sterke, stabiele ondersteuners van de gemeente (Galaten 2:9). Thật vậy, ông, Sê-pha (Phi-e-rơ), và Giăng “là những người được tôn như cột-trụ”—những thành viên vững mạnh của hội thánh (Ga-la-ti 2:9). |
Hoewel het aantal klikken en de geschatte inkomsten na deze eerste fluctuaties stabiel zijn, ziet u aan het einde van de maand wellicht dat u minder definitieve inkomsten ontvangt als gevolg van andere ongeldige activiteit die later is geconstateerd, of door andere afboekingen, zoals afwijkingen in de afronding. Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số. |
Dit creëert een situatie waar, hoe verder de wetenschap vordert, hoe meer we moeten toegeven dat deze categorieën, die wij zagen als stabiele anatomische categorieën die eenvoudig pasten bij stabiele identiteitscategorieën, veel waziger zijn dan we dachten. Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều. |
Hoe is het mogelijk dat de vleermuizen deze complexe, stabiele, sociale structuur onderhouden met zulke beperkte cognitieve vermogens? Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế? |
Ik zie de kerk voor me met leiders die een stabiele financiële basis hebben en het werk van de Heer met al hun macht, verstand en kracht kunnen steunen. Tôi hình dung ra Giáo Hội với những vị lãnh đạo mà có sự ổn định tài chính và có thể ủng hộ công việc của Chúa với hết khả năng, tâm trí và sức lực của họ. |
Het hoofdproduct van de reactie zal gevormd worden via het meest stabiele carbokation. Sản phẩm chính của phản ứng cộng sẽ là chất được tạo thành từ chất trung gian ổn định hơn. |
Je moet eigenlijk gewoon wat drukverband om de buis wikkelen. Het zou stabiel blijven en prima werken. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
48 uur stabiel. Đã ổn định trong 48 giờ. |
Deze polypeptide heeft geen stabiele driedimensionale structuur (links in de figuur). Polypeptide này không có bất kỳ cấu trúc ba chiều ổn định (bền vững) nào (phía bên tay trái của hình đầu tiên). |
Dat uw oog is zo stabiel als altijd; Đó mắt của bạn đã được ổn định hơn bao giờ hết; |
Hij lijkt stabiel, maar hij reageert niet op stimuli. Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả. |
Je wilt dat je kind een verstandige, emotioneel stabiele volwassene wordt. Bạn muốn con trở thành người chín chắn, biết kiềm chế cảm xúc và có cuộc sống thành công khi trưởng thành. |
En sommige regeringsstelsels hebben een tijdlang betrekkelijk stabiel en doelmatig gefunctioneerd. Và một số hệ thống chính quyền đã tỏ ra tương đối bền và hữu hiệu trong một thời gian. |
Dus het scheidingspercentage op dit moment is stabiel in Amerika, en het begint zelfs te dalen. Vì thế tỷ lệ ly dị ở Mỹ bây giờ đã ổn định, và nó thực ra đang bắt đầu suy giảm. |
Hij is nu stabiel, maar hij heeft meer hechtingen nodig... en als deze klem los komt, bloedt hij meteen leeg. Đến giờ thì anh ấy ổn định rồi, nhưng cần nhiều mũi khâu hơn, và nếu cái kẹp này lỏng ra, anh ấy sẽ mất máu trong vòng vài giây. |
Tot u weer stabiel bent. Cho tới khi anh có chỗ ở. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabiel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.