싸우다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 싸우다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 싸우다 trong Tiếng Hàn.

Từ 싸우다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chiến đấu, cãi cọ, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 싸우다

chiến đấu

verb

우리가 이 도시를 위해 싸우지 않으면 누가 하겠어?
Và nếu chúng ta không chiến đấu vì thành phố này, thì ai sẽ chiến đấu chứ?

cãi cọ

verb

싸우기 좋아하는 사람은 다툼을 일으킨다.
Kẻ hay gây gổ làm bùng lên cuộc cãi cọ.

cãi vã

verb

부부가 싸우는 것은 더 이상 서로를 사랑하지 않는다는 의미입니까?
Nếu một cặp vợ chồng cãi vã, có phải họ không còn yêu nhau nữa không?

Xem thêm ví dụ

뱀의 사신인 악마와 매일 밤마다 싸우는 것은, 나의 짐이다.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
왜 저놈들을 놀래킬 다른방법으로 안싸우고?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
7 첫째로, 우리는 주의를 산만케 하는 것과 싸워야 합니다.
7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm.
모사이야서 9~10장에는 레이맨인들이 지니프 백성과 싸우기 위해 두 차례에 걸쳐 쳐들어온 기록이 실려 있다.
Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông.
전쟁터에서 싸우다가 죽는 사람들이 더는 없을 것입니다.
Sẽ không còn chiến tranh chết vì chiến tranh.
(계시 7:9) 그렇기 때문에 사탄은 “여자의 씨[하느님의 조직의 하늘 부분인 “여자”의 씨]의 남은 자들, 곧 하느님의 계명을 지키며 예수에 대해 증언하는 일을 맡은 사람들과” 싸우고 있습니다.
(Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
16 참으로 또한 그들은 사기뿐 아니라 체력도 저하되어 있었나니, 이는 그들이 그들의 성들을 지키기 위하여 낮으로는 용맹히 싸우고 밤으로는 애쓰며 일하였음이라, 이리하여 그들은 온갖 큰 고난을 다 당하였더라.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
이는 가난이 매우 커다란 상처를 남기며 만약 우리가 정말 다음세대의 성공과 행복을 보장하고 싶다면 아동 빈곤과 싸우는 것이 매우 중요하다는 것을 의미합니다.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
라고, 마치 제가 싸움 제일 잘 할 때를 본 것 처럼 말 했는데 전 속으로, 제가 그 사람이 가장 잘 싸울 때를 봤다고 생각하고 아주 건방지게 대답했죠, "난 아주괜찮아, 당신은 괜찮아?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
“‘충성스러운’은 ‘충실한’이라는 의미에 사람이나 사물을 지지하고 위하여 싸우려 하는, 힘겨운 상대와도 맞서려 한다는 개념이 더해진 것”입니다.
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.
43 이제 이러한 처지에서 레이맨인들이 실로 맹렬히 싸웠나니, 사람들이 알기로 레이맨인들이 그처럼 심히 큰 힘과 용기를 가지고 싸운 적이 결코 없었느니라. 과연 처음부터도 없었느니라.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
일부 사람들은 앞날에 대한 불안감에 시달리면서 안정을 되찾으려고 힘겹게 싸웁니다. 그러한 상태가 이혼한 지 여러 해 동안 계속될 수도 있습니다.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
그는 평생 그 목표를 이루기 위해 가톨릭교회의 반대와 동배들의 무관심 속에서, 끊임없이 불거지는 것 같은 교열 문제와 싸우고 악화되는 건강에 직면하면서도 끈덕지게 노력하였습니다.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
지니프와 그의 백성이 적대적 관계인 레이맨인과 싸우려고 전쟁터로 나갔을 때 다음 진리는 더욱 분명해졌다. 주님은 우리가 할 일을 다하고 그분을 신뢰하면 우리를 강하게 해 주신다.
Lẽ thật sau đây đã được nhấn mạnh khi Giê Níp và dân của ông đi chiến đấu chống lại dân La Man háo chiến: Chúa sẽ củng cố chúng ta khi chúng ta làm hết sức mình và đặt niềm tin cậy của mình vào Ngài.
페이호랜은 기분 나쁘게 받아들이는 대신 모로나이에게 적과 싸우기 위해 자신과 함께 주님의 힘을 구하자고 권유했다.
Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù.
이 모든 것이 당혹스러울 수도 있지만, 그러한 고통도 필멸의 삶에 엄연히 존재하는 현실 중 하나이고, 고혈압과 싸우거나 갑자기 나타난 악성 종양을 인정하듯 그러한 것을 인정하는 것을 수치스러워해서는 안 됩니다.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
우린 그와 함께 주인들을 상대로 싸웠소.
Chúng ta cùng anh ấy chống lại chủ .
죠지 워싱톤과 토마스 제퍼슨은 둘 다 대통령이 되었을 때 노예를 소유하고 있었어요. 이 특이한 제도는 자신들이 혁명으로 싸워 지켜온 사상과 원칙에 위배된다는 점을 알았지만
George Washington & amp; Thomas Jefferson đã trở thành tổng thống khi còn sở hữu nô lệ, dù điều này đi ngược với lý tưởng và nguyên tắc mà họ tranh đấu.
6 이에 이렇게 되었나니 백성들은 그 죄악을 회개하지 아니하였고, 코리앤투머의 백성은 충동함을 받아 시즈의 백성에 대하여 노하게 되었고, 시즈의 백성은 충동함을 받아 코리앤투머의 백성에 대하여 노하게 된지라, 그러므로 시즈의 백성이 코리앤투머의 백성을 대적하여 싸웠더라.
6 Và chuyện rằng, dân chúng không chịu hối cải những sự bất chính của mình, và dân của Cô Ri An Tum Rơ bị khích động lòng tức giận đối với dân của Si Giơ, và dân của Si Giơ cũng bị khích động lòng tức giận đối với dân của Cô Ri An Tum Rơ; vậy nên, dân của Si Giơ lại đến gây chiến với dân của Cô Ri An Tum Rơ.
우리 모두는 선천적인 약함 및 불완전성과 싸운다.
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối sự bất toàn cố hữu.
하지만 우리가 온전히 순종하기 위해서는 선한 것에 대한 인식을 키우는 가운데 죄짓는 육체와 싸우고 악에서 돌아서야 합니다.—로마 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.
5 그리고 이렇게 되었나니 이처럼 모로나이가 레이맨인들을 대적하여 싸우러 갈 준비를 하고 있을 때, 보라, 모로나이 성과 리하이 성과 모리앤톤 성으로부터 함께 모인 니파이하 백성들이 레이맨인들의 공격을 받았느니라.
5 Và chuyện rằng, trong lúc Mô Rô Ni đang chuẩn bị để đi đánh lại dân La Man như vậy, này, dân Nê Phi Ha, tức là những người dân từ các thành phố Mô Rô Ni, thành phố Lê Hi, và thành phố Mô Ri An Tôn quy tụ về đó, đang bị dân La Man tấn công.
온 나라들이 다른 나라들을 없애려고 그들과 싸웠지요.
Rất nhiều dân tộc nầy đã đánh nhau với những dân tộc khác để hủy diệt nhau.
그리고 좋은 소식은 현재 포드 뿐만 아니라 자동차 업계 전체가 자동차와 환경이라는 커다란 문제와 싸우고 있다는 것입니다.
Và tin tốt là ngày nay chúng ta đã khắc phục được những vấn đề lớn, về ôtô và cả môi trường -- không chỉ ở Ford mà thực sự là cả ngành công nghiệp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 싸우다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.