쌓이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 쌓이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쌓이다 trong Tiếng Hàn.

Từ 쌓이다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trở nên, góp tiền, hình thành, chung vốn, tiến triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 쌓이다

trở nên

góp tiền

hình thành

chung vốn

tiến triển

Xem thêm ví dụ

이럴수가! 정말 쌓였던게 많았나 보네요!
Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.
일단 그 신뢰가 쌓이자, 모두가 레바논과 레바논 사람들의 진짜 모습과 평화와 화합 속에서 살고 싶어하는 그들의 바람을 세상에 보여주기 위해 마라톤에 참가하고 싶어 했습니다.
Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp
잡지가 많이 쌓이지 않도록 어떻게 할 수 있습니까?
Chúng ta có thể tránh việc tồn động tạp chí như thế nào?
이러한 영적인 간증이 하나하나 쌓이면 몰몬경은 여러분이 지닌 간증의 종석이 될 수 있습니다.
Mỗi một lời chứng thiêng liêng này có thể làm cho Sách Mặc Môn trở thành nền tảng chứng ngôn của các em.
아마 들에서 양들을 돌보던 시절에 실력을 쌓았던 것 같습니다.
Có lẽ trong những ngày tháng ông chăn chiên ngoài đồng.
쓰레기나 불필요한 물건들이 쌓이지 않게 한다
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
우리가 그리스도인의 진실한 사랑에서 우러나는 작은 온정에 찬 행동을 매일 다른 사람에게 행할 때, 이런 행동들이 쌓이고 모여 수백만 번에 이른다면 어떤 결과를 가져오겠습니까?
Hiệu quả chung của hàng triệu hành động nhỏ nhặt đầy trắc ẩn được chúng ta thực hiện hàng ngày vì tình yêu chân thật của Ky Tô hữu dành cho những người khác sẽ là gì?
스크롤해 내려갈 수도 있지만 흥미롭게도, 생중계로 보면 실시간 트위터를 올리면서 긴장감이 쌓여가기 때문에 그걸 언제 읽을지 제어가 어려워집니다.
Bạn có thể trở lại phần này, nhưng thú vị hơn, nếu bạn xem nó trực tiếp, có một sự mong đợi được tạo nên bởi những dòng tweet thực thụ, bạn không thể kiểm soát khi nào bạn có thể đọc được nó.
문제들은 아무런 해결책도 없이 계속 쌓여만 가고 있습니다.
Những vấn đề nan giải cứ tiếp tục chồng chất.
일반적으로 새로운 식구들끼리 스스럼없이 지낼 수 있을 정도로 신뢰심이 쌓이는 데는 여러 해가 걸립니다.
Thường phải mất vài năm để các thành viên trong một gia đình “chắp nối” bắt đầu tin cậy nhau đến mức cảm thấy thoải mái với nhau.
3 낭비하는 일이 없게 하십시오: 얼마간 시간이 흐르면 우리에게는 실제로 사용할 양보다 많은 출판물이 쌓이게 될 수 있습니다.
3 Tránh bỏ phí: Theo thời gian, số lượng sách báo tồn trữ ở nhà chúng ta có thể nhiều hơn số chúng ta dùng.
우리는 예수 그리스도와 그분의 복음이라는 단단한 반석 위에 간증을 쌓았습니까?
Chứng ngôn của chúng ta có được xây đắp trên nền tảng vững chắc của Chúa Giê Su Ky Tô và Phúc Âm của Ngài không?
소유물을 많이 쌓았다 하더라도 “혼란”이 있다면, 그것은 확실히 지혜롭지 못한 일입니다.
Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan.
그분이 봉사의 직무를 수행하는 동안(기원 29-33년), 그분이 메시아임을 뒷받침하는 증거들이 쌓였습니다.
Trong thời gian ngài làm thánh chức (29-33 CN), các bằng chứng về chức vị Mê-si của ngài chất cao như núi.
월마트, 진공 청소기, 학생 식당에 쌓인 음식도 발견했어요.
Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
그에 더하여, 레이어드는 저서 「니네베와 바빌론」(Nineveh and Babylon)에서 이렇게 묻는다. “니네베가 있던 곳에 쌓여 있던 흙더미와 쓰레기 밑에서, 세나케리브 자신이 벌인 전쟁에 대해 바로 당대에 기록한 그리고 성서 기록의 세세한 점들까지 확증하는, 히스기야와 세나케리브 사이의 전쟁 역사가 발견될 줄이야 그런 발견이 있기 전에 누가 꿈에라도 상상할 수 있었겠는가?”
Ngoài ra, Layard đặt câu hỏi trong tác phẩm của ông “Ni-ni-ve và Ba-by-lôn” (Nineveh and Babylon): “Trước những sự khám phá đó, ai có thể ngờ là có lẽ hay có thể dưới đống đất và rác rưới, nơi đánh dấu địa điểm thành Ni-ni-ve, người ta lại tìm thấy lịch sử các cuộc chiến tranh giữa Ê-xê-chia và San-chê-ríp, được chính San-chê-ríp viết ngay lúc những biến cố đó xảy ra, và xác nhận đến tận chi tiết nhỏ những điều ghi trong Kinh-thánh?”
♫ 후회로 인한 고통만이 쌓일뿐 ♫
♫ Nỗi đau chồng chất nỗi đau cứ tiếp diễn, cứ lặp lại ♫
그 동안 쌓인, 어머니가 보낸 편지와 소포 꾸러미 전부와 함께 그 소중한 성서와 서적들을 받았을 때 아버지가 느꼈을 기쁨을 상상해 보십시오!
Hãy tưởng xem niềm vui của cha khi nhận được những gói quà và tất cả các lá thư mà mẹ đã viết gửi cha chồng chất bao ngày, cùng chung với quyển Kinh-thánh quí báu của cha và sách báo!
비디오: 야생의 보노보는 중앙 아프리카에서도 콩고 강으로 둘러쌓인 정글지대에 서식한다.
Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo.
냉전이 끝났다고 큰소리로 외쳐댄 이후 구식 핵무기는 줄었지만, 다른 치사적인 무기가 쌓여 있는 거대한 무기고는 그대로 있으며, 계속 늘어나고 있습니다.
Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm.
돈을 벌거나 음식을 상위에 놓거나, 가족을 보살피거나 고맙다는 편지를 쓰지 않을 때는 산더미처럼 쌓인 이메일에 답을 하거나 페이스북에 새로운 내용을 올리거나
Thế giới số âm mưu khiến chúng ta cảm thấy thường xuyên bận rộn, không ngừng bận rộn.
과학자들은 찌꺼기 물질들이 뇌안에 쌓이기 때문이라고 생각합니다.
Những nhà khoa học nghĩ rằng câu trả lời nằm ở sự gia tăng của các chất thải thừa trong bộ não.
하지만, 여러가지 상황에 있는 아주 많은 자료가 쌓이게 되면, 중요한 점은 다양한 경우의 표본이 있어야 하는건데요 저희는 혼동을 줄만한 요소를 완전히 제거하고 이 병에 대한 실제적인 표시 인자를 찾으려고 하거든요.
Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này.
관찰한 것들이 쌓이면, 모형을 만들게 됩니다.
Các quan sát sau đó được biên soạn, và ta tạo ra một mô hình.
CA: 나쁘진 않았겠네요, 스토니브룩으로 가서 수학자로서 경력을 쌓았으니까요.
CA: Nó không tệ, bởi vì ông đã tới Stony Brook, và tiếp tục công việc toán học của mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 쌓이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.