쌓다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 쌓다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쌓다 trong Tiếng Hàn.

Từ 쌓다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chất đống, cóp nhặt, dành dụm, góp nhặt, chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 쌓다

chất đống

(amass)

cóp nhặt

(amass)

dành dụm

(amass)

góp nhặt

(amass)

chồng

(stack)

Xem thêm ví dụ

● 외국에서 봉사하는 선교인들과 그 밖의 사람들은 어떤 기록을 아 왔습니까?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
여호와께서도 우리가 그런 즐거움을 누리는 것을 막지 않으십니다. 하지만 우리가 알다시피, 엄연한 사실은, 그런 활동 자체가 우리가 하늘에 영적인 보물을 아 두는 데 기여하는 것은 아니라는 것입니다.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
“자기를 위하여 재물을 아 두고 하나님께 대하여 부요치 못한 자가 이와 같으니라.”—누가 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
내 곡간을 헐고 더 크게 짓고 내 모든 곡식과 물건을 거기 아 두리라. 또 내가 내 영혼에게 이르되 영혼아 여러 해 쓸 물건을 많이 아 두었으니 평안히 쉬고 먹고 마시고 즐거워하자 하리라.”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
예수께서 젊은 지도자에게 그런 물질적 희생의 대가로 제시하신 것은 하늘에 보물을 는 매우 소중한 특권이었습니다. 그 보물은 그에게 영원한 생명을 의미하며, 마침내 하늘에서 그리스도와 함께 다스릴 전망을 갖게 하는 것이었습니다.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
돌멩이나
Thì cứ đặt đi.
사람들이 큰 탑을
Người ta xây một tháp lớn
하지만 형제들이 경험을 고 숙달될 수 있도록 한동안 동일한 업무를 맡게 하는 것에는 이점이 많습니다.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
그들은 아직 경험을 더 아야 하지만, 훈련을 받으면 더 많은 책임을 맡을 수 있습니다.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
+ 6 자연석으로 당신의 하느님 여호와의 제단을 고 그 위에 당신의 하느님 여호와께 번제물을 바쳐야 합니다.
+ 6 Anh em phải dựng bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình từ những khối đá nguyên vẹn và dâng trên đó lễ vật thiêu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
다른 사람이 주는 것이지 여러분이 을 수는 없는거죠.
Bạn không thể dựng lại những gì người khác đã cho bạn.
+ 18 선한 일을 하고, 훌륭한 일에 부유하고, 관대함을 나타내고,* 기꺼이 나누어 주라고 하십시오. + 19 그렇게 하여 자기를 위해서 미래를 위한 훌륭한 기초가 되는 보물을 안전하게 아+ 참생명을 굳게 잡게 하십시오.
+ 18 Hãy bảo họ làm điều lành, giàu có trong việc tốt, rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ,+ 19 tích trữ cho mình một kho báu an toàn, là nền tảng tốt cho tương lai,+ hầu nắm chắc sự sống thật.
그분은 이렇게 말씀하셨습니다. “너희를 위하여 보물을 땅에 아 두지 말라[는 일을 중단하시오, 신세] 거기는 좀과 동록이 해하며 도적이 구멍을 뚫고 도적질하느니라.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
또한 어떤 게임들은 청소년들이 컴퓨터에 대한 지식을 는 데 도움이 될 수 있는데, 오늘날과 같이 과학 기술을 지향하는 시대에는 컴퓨터 지식의 중요성이 점점 커지고 있습니다.
Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết.
우리가 그리스도인 행실과 관련하여 아 온 기록 자체가 진실을 밝힙니다.
Chính thành tích về hạnh kiểm của chúng ta nói lên sự thật.
업적을 고 인정을 받고 부유해지면 지속적인 만족이 보장됩니까?
Sự thành đạt, danh vọng và giàu sang có bảo đảm là được thỏa nguyện lâu dài không?
+ 20 노아는 여호와를 위해 제단을 고+ 모든 정결한 동물과 모든 정결한 날짐승+ 중 얼마를 가져다가 제단에서 번제물로 바쳤다.
+ 20 Rồi Nô-ê dựng một bàn thờ+ cho Đức Giê-hô-va, ông lấy một số con trong các loài thú tinh sạch và các loài vật tinh sạch biết bay+ để dâng làm lễ vật thiêu trên bàn thờ.
2 그러나 보라, 그 성은 이미 중건되었고, 모로나이가 성의 경계에 인접하여 군대를 배치하여 두매, 저들이 레이맨인들의 화살과 돌로부터 스스로를 보호하기 위하여 사방으로 돌아가며 흙을 아 올렸으니, 이는 보라, 그들이 돌과 화살을 가지고 싸웠음이라.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
그가 이삭의 손발을 묶고 자신이 직접 은 제단에 눕게 할 때 분명히 얼마나 가슴이 아팠을지 생각해 보십시오.
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
그리고 그들은 “장래에 자기를 위하여 좋은 터를 아 참된 생명을 취”하게 됩니다.—디모데 전 6:19.
Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19).
스트레스가 입니까?
Bạn bị căng thẳng?
“부유한 사람들에게 명령하여, ··· 불확실한 부가 아니라 우리의 즐거움을 위하여 모든 것을 풍부하게 주시는 하느님께 희망을 두라고 하십시오. 또 선한 일을 하고, 훌륭한 일에 부유하고, ··· 자기를 위하여 장래를 위한 훌륭한 기초를 안전하게 아서 참된 생명을 굳건히 잡으라고 하십시오.”—디모데 첫째 6:17-19.
Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19.
과거와 현재의 모든 선교사들, 즉 장로와 자매 선교사 여러분, 여러분이 선교 사업에서 돌아와 바벨론으로 다시 들어가서 의미 없는 컴퓨터 게임에 빠져 가치도 없는 점수를 으며 수많은 시간을 보낸다면, 여러분은 필시 깊은 영적인 잠에 빠져들고 말 것입니다.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
이사야는 이렇게 말합니다. “날이 이르리니 네 집에 있는 모든 소유와 네 열조가 오늘까지 아둔 것이 모두 바벨론으로 옮긴바 되[리라.]”
Ê-sai nói: “Nầy, ngày đến, là khi mọi vật trong cung ngươi, mọi vật mà tổ-tiên ngươi đã chứa trong kho cho đến ngày nay, sẽ dời sang Ba-by-lôn”.
이렇게 함으로 너는 그의 머리 위에 불타는 숯을 을 것이다.” 어떤 사람의 머리 위에 불타는 숯을 는 것은 보복하는 행동을 가리킵니까?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 쌓다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.